Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết UAC = 18V, R1 = 24, R3 = 24.
a, Khi khoá K mở, UAB = 12V. Tính dòng điện qua mỗi điện trở
b, Khi khoá K đóng, tìm số chỉ của vôn kế.
c, Thay vôn kế bởi ampe kế, số chỉ ampe kế là bao nhiêu?.
Cho mạch điện như hình vẽ trong đó Uab=12V được giữ không đổi, R1=9. Vôn kế có điện trở rất lớn, Khi khoá K mở: vôn kế chỉ 4.5V, khi khoá K đóng vôn kế chỉ 7,2V
a, Tính điện trở R2 R3
B,thay Vôn kế bằng ampe kế có điện trở ko đáng kể, thì ampe kế chỉ bao nhiêu khi khoá K mở và khoá K đóng?
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 6 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = R 2 = 6 Ω , đèn Đ loại 6 V - 3 W , tụ điện có điện dung C = 6 mF, điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Xác định số chỉ của vôn kế, số chỉ của ampe kế và điện tích của tụ điện khi
a) Khoá K đóng (cho dòng điện đi qua).
b) Khoá K ngắt (không cho dòng điện đi qua).
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho UAB =6V; r=1Ω;R1=1Ω;R2=R3=3Ω;Rx làmộtbiếntrở;AmpekếAvà khoá K, dây nối có điện trở nhỏ không đáng kể.
a. Tìm Rx để số chỉ Ampe kế khi K đóng bằng 9/5 số chỉ Ampe kế khi K mở.
b. Khi khoá K mở, tìm Rx để công suất trên đoạn mạch AC là 6,75W.
c. Khi khoá K mở, tìm Rx để công suất trên Rx lớn nhất. Tính giá trị công suất đó.
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 6 Ω , R 2 = 5 , 5 Ω . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
A. 0,50 A
B. 0,52 A
C. 1,00 A
D. 1,20 A
Khi khoá K mở, trong mạch không có dòng điện. Ta có: U V = E = 6 V
Khi đóng K, trong mạch có dòng điện: I = E R 1 + R 2 + r = 6 11 , 5 + r
Số chỉ vôn kế V chính là hiệu điện thế hai cực của nguồn nên:
U ' V = E ' − I . r ⇔ 5 , 75 = 6 − 6 11 , 5 + r . r ⇒ r = 0 , 5 Ω ⇒ I = 0 , 5 A
Số chỉ của ampe kế A chính là dòng điện trong mạch chính nên I A = I = 0 , 5 A
Chọn A
Cho mạch điện như hình 4. Trong đó: R1=R2=4Ω; R3=3Ω; R4=6Ω; R5=12Ω; UAB=6V không đổi; điện trở của dây dẫn và khoá không đáng kể.
a) Khi K mở, tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Khi K đóng, tính cường độ dòng điện qua các điện trở?
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω . Khi K mở, vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,6V và ampe kế chỉ 2A. Điện trở R 1 có giá trị là:
A. 1 , 6 Ω
B. 2 , 8 Ω
C. 0 , 5 Ω
D. 1 , 2 Ω
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
Em ơi chưa có sơ đồ mạch điện???
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
a, \(R_{23}=\dfrac{R_2.R_3}{R_2+R_3}=\dfrac{30.30}{30+30}=15\left(\Omega\right)\)
\(R_{tđ}=R_1+R_{23}=15+15=30\left(\Omega\right)\)
\(b,I_1=I_{23}=I_m=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{12}{30}=0,4\left(A\right)\)
\(U_{23}=U_m-U_1=12-\left(0,4.15\right)=6\left(V\right)\)
\(\rightarrow I_1=I_2=\dfrac{6}{30}=0,2\left(A\right)\)
c, \(P=U.I=12.0,4=4,8\left(W\right)\)
\(Q=A.t=P.t=4,8.5.60=1440\left(J\right)\)