Chứng minh:
228 - 1 chia hết cho 29
( dạng toán đồng dư)
Câu 1:Tìm số dư khi chia 31000 cho 2;5;11;13;17 (giải theo dạng toán đồng dư)
Câu 2:(giải theo dạng toán đồng dư).
Chứng minh A=22225555+ 55552222 chia hết cho 7
B=32010+52010 chia hết cho 13
Câu 3: (giải theo dạng toán đồng dư)
Chứng minh: A=62n+19n- 2n+1 chia hết cho 17
B=33n+2+5.23n+1chia hết cho 19
C=212n+1+172n+1+15 không chia hết cho 19
chứng minh:
555222 +222555 chia hết cho 7
(dạng toán đồng dư)
555222 + 222555 =222555 + 555555 - (555555 - 555222)
= 222555 + 555555 - 555222(555333 - 1)
Ta có :
222555 + 555555 chia hết cho 222 + 555 = 777 chia hết cho 7 (1)
555333 - 1 = (5553)111 - 1 \(⋮\) 5553 - 1
Ta có 555 = 7 . 79 + 2 = 7k + 2 (với k = 79)
5553 - 1 = (7k+2)³ - 1 = (7k)³ + 3.(7k)².2 + 3.7k.2² + 8 - 1 = (7k)³ + 3.(7k)².2 + 3.7k.2² + 7 \(⋮\) 7
=> 555333 - 1 chia hết cho 7 (2)
Từ (1) và (2) => 555222 + 222555 chia hết cho 7 (đpcm)
chứng minh ( toán đồng dư )
a, 2n+1 không chia hết cho 7 với mọi số tự nhiên n
b, 9n+1 không chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên n
ta có
\(A=5^{2020}+5^{2019}+5^{2018}+5^{2017}=5^{2018}\left(5^2+1\right)+5^{2017}\left(5^2+1\right)\)
\(=\left(5^{2018}+5^{2017}\right)\left(5^2+1\right)=6.5^{2017}.26=12.5^{2016}.65\) chia hết cho 65.
Chứng minh rằng luôn tìm được 1 số có dạng 111...11 chia hết cho 29
Ta xét dãy số 1; 11; 111; ...; 111...11
30 c.số
Khi mỗi số hạng chia cho 29 thì sẽ có 2 số đồng dư
Giả dụ 2 số đó là 111...1 và 111...1 (n > m)
n c.số m c.số
=> 111...1 - 111...1 = 111...100...0 = 111...11 . 10m
n c.số m c.số
Nhưng ƯCLN (10m,29) = 1 => 111...11 chia hết cho 29
Vậy luôn tìm được 1 số có dạng 111...11 chia hết cho 29
Toán 9 nâng cao:
Chứng minh với mọi A là số lẻ thì A^4+23 chia hết cho 4. (KHÔNG DÙNG phép ĐỒNG DƯ)
A là số lẻ
A=2k+1, k thuộc Z
A4+23=(2k+1)4+23=(2k+1)2.(2k+1)2+23=(4k^2+4k+1)(4k^2+4k+1)+23=(4k^2+4k).(4k^2+4k+1)+4k^2+4k+1+23
=4(k^2+k)(4k^2+4k+1)+4k^2+4k+24 chia hết cho 4
Bài toán 1 : Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p ta có thể tìm được một số được viết bởi hai chữ số chia hết cho p.
Bài toán 2 : Chứng minh rằng nếu một số tự nhiên không chia hết cho 2 và 5 thì tồn tại bội của nó có dạng : 111...1.
Bài toán 3 : Chứng minh rằng tồn tại số có dạng 1997k (k thuộc N) có tận cùng là 0001.
Bài toán 4 : Chứng minh rằng nếu các số nguyên m và n nguyên tố cùng nhau thì tìm được số tự nhiên k sao cho mk - 1 chia hết cho n
Báo mới trên Toán Tuổi Thơ về tính chất.
Chứng minh rằng:
a) Một số chính phương hoặc chia hết cho 3 hoặc chia cho 3 dư 1
b) Một số chính phương hoặc chia hết cho 4 hoặc chia 4 dư 1
19 phút đã thôi qua nhưng không ai đưa ra đáp án . Vì thế mình sẽ công bố luôn:
Đáp án:
Chứng minh. Xét \(a^2\)là một số chính phương, với \(a\in Z\)
a) Số nguyên a chia hết cho 3 hoặc khi chia 3 dư 1 hoặc 2.
Nếu \(a\)\(⋮\)3 thì \(a^2\)\(⋮\)3
Nếu a chia cho 3 dư 1 hoặc 2 thì (a - 1) \(⋮\) 3 hoặc (a + 1) \(⋮\) 3. Suy ra (a - 1)(a + 1) \(⋮\)3 hay (\(a^2\)- 1) \(⋮\) 3.
b) Nếu a \(⋮\) 2 thì \(a^2\) \(⋮\) 4.
Nếu a không chia hết cho 2 thì (a - 1) \(⋮\) 2. Suy ra (a - 1) (a + 1) \(⋮\) 4 hay ( \(a^2\) - 1) \(⋮\)4.
Do đó \(a^2\) chia 4 dư 1 (ĐPCM)
Cho S=1+3+3^2+3^3+3^4+3^5+3^6+3^7+3^8+3^9. Chứng minh rằng S chia hết cho 4 nha.
Cái này có trong đề cương của mình á, mà 29/12 mình thi môn toán rồi nên mình cần gấp nha, nếu được thì chỉ mình cách làm mấy bài toán dạng như này nha^0^
\(S=\left(1+3\right)+\left(3^2+3^3\right)+\left(3^4+3^5\right)+...+\left(3^8+3^9\right)=\)
\(=4+3^2\left(1+3\right)+3^4\left(1+3\right)+...+3^8\left(1+3\right)=\)
\(=4\left(1+3^2+3^4+...+3^8\right)⋮4\)