Dịch nghĩa từ fellow giúp mình nha!!!
Giúp mình điền đúng dạng từ và ghi nghĩa từ giúp mình luôn nha
1 spoonful : thìa đầy
2 headlong: kéo dài
3 terrifying : kinh khủng
4 controversial : gây tranh cãi
5 unacceptable: không thể chấp nhận được
6 implication : hàm ý
7 interpretation : diễn dịch
8 intended : dự định
9 subconscious : tiềm thức
10 blatantly : một cách trắng trợn
các bạn giúp mình dịch nghĩa câu này với .4 Teen.It's my favourite magazine.
các bạn giúp mình với nha.
Tuổi thanh thiếu niên . Là tạp chí yêu thích của tôi.
Tuổi thanh thiếu niên. Đó là tạp chí yêu thích của tôi
Tuổi thanh thiếu niên . Là tạp chí yêu thích của tôi
Hãy dịch những từ sau:
Spolied milk,strawberry banana smoothie,modly cheese, caramel popcom, skunk spray.
Mình mua kẹo thối ko biết nghĩa của mấy từ trên là gì, nên giúp mình nha.
Cảm ơn nhiều
làm j có caramel popcorn đâu
hay là hàng đểu
Chắc chắn là hàng đểu mà tốt nhất đừng ăn bạn ạ.
Dịch nghĩa của từ « Thiệu Hà »
Ai dịch được mình tick cho nha!
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
*Chăm chỉ:
- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.
- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
*Dũng cảm;
- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.
- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.
giúp mình câu này nha;
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ anh hùng
giúp mình nha mai phải nô[f rồi
Về phương diện tính từ hay danh từ ạ ??
Dịch nghĩa các từ sau đây : suggestions, baby, sensible, dentist, unhealthy, measure, teenagers,simple, skilful, regurla, inexpensive, another, volunteer, gramophone .
GIÚP MÌNH NHA ! CẢM ƠN CÁC BẠN !
suggestions,
baby,
sensible,
dentist,
unhealthy,
measure,
teenagers,
simple
, skilful,
regular,
inexpensive,
another,
volunteer,
gramophone .
dịch
đề xuất,
đứa bé,
hợp lý,
Nha sĩ,
không khỏe mạnh,
đo lường,
thanh thiếu niên,
đơn giản
, khéo léo,
đều đặn,
rẻ tiền
khác,
Tình nguyện,
máy hát.
theo thứ tự nhé
TL :
suggestions : đề xuất
baby : đứa bé
sensible : hợp lí
dentist : nha sĩ
unhealthy : không khỏe mạnh
measure : đo lường
teenagers : thanh thiếu niên
simple : đơn giản
skilful : khéo léo
mk nghĩ từ regurla này phải viết là regular : đều đặn
inexpensive : không tốn kém
another : khác
volunteer : tình nguyện
gramophone : kèn hát máy, máy hát
mình đồng ý với bạn Thanh Nguyên nhưng mà từ VOLUNTEER có 2 nghĩa là :
nghĩa 1 :(là danh từ ) tình nguyện viên
nghĩa 2 : (là động từ ) làm việc tình nguyện
VIết 1 đoạn văn nêu tác hại của dịch Covid-19 trong đó sử dụng ít nhất 2 biện pháp tu từ(từ lớp 6 đến lớp 7), 2 tu ghep, 2 từ láy và 1 từ nhiều nghĩa
Nhớ chú thích giúp mình nha!!!!