Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ cơ thể? Nêu cách sử dụng nhiệt độ đó?
Câu 2: Khi phơi quần áo ta cần chú ý điều gì?
Câu 11 : Để đo nhiệt độ cơ thể người có thể dùng những loại dụng cụ đo nào ? Nêu ưu điểm , nhược điểm của mỗi loại dụng cụ đo đó ? Theo em nên sử dụng dụng cụ nào trong các dụng cụ đó để đo nhiệt độ cơ thể ?
Khi sử dụng dụng cụ đo độ dài em cần chú ý điều gì ?
Khi sử dụng dụng cụ đo thể tích em cần chú ý điều gì ?
1.- Giới hạn đo của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
- Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vạnh chia liên tiếp trên thước.
- Khi dùng thước đo cần biết Giới hạn đo và Độ chia nhỏ nhất của thước.
khi sử dụng dụng cụ đo độ dài bạn cần chú ý GHD và ĐCNN sao cho thích hợp
khi sử dụng dụng cụ đo thể tích bạn cần chú ý là nên chọn dụng cụ có chia vạch để đo(hay còn gọi là dung tích) và GHD và DCNN của bình
Câu 1. Em hãy cho biết đơn vị và kí hiệu đo độ dài, khối lượng, thơi gian và nhiệt độ chính thức của nước ta là gì? Để đo độ dài, khối lượng, thời gian và nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Mỗi loại cho 2 ví dụ?
Câu 2. Em hãy mô tả cách đo thời gian của một bạn hoc sinh chạy 100m trong giờ thể dục?
Câu 3. Có 5 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 700g, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 200g đường nữa. Khối lượng của 5 túi đường khi đó là bao nhiêu kg?
Câu 4.Người ta đem cân 3 tui bánh gạo được 690g
a) Một túi bánh gạo sẽ có khối lượng là bao nhiêu kg?
b) Trong mỗi túi bánh gạo người ta đếm được 20 gói nhỏ bên trong, mỗi gói nhỏ có khối lượng là bao nhiêu gam?
Khi đo nhiệt độ của cơ thể thì người ta dùng dụng cụ gì ? Vì sao phải vẩy dụng cụ trước khi đo
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, suối.
Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?
A. 4 đai khí áp
B. 5 đai khí áp
C. 6 đai khí áp
D. 7 đai khí áp
Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC
B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm
C. Các mùa trong năm rõ rệt
D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch
Câu 10. Đới khí hậu ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Các mùa trong năm rõ rệt.
B. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới.
C. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20oC.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 500-1000mm.
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Vũ kế
D. Áp suất kế
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, suối.
Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?
A. 4 đai khí áp
B. 5 đai khí áp
C. 6 đai khí áp
D. 7 đai khí áp
Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC
B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm
C. Các mùa trong năm rõ rệt
D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch
Câu 1: DÙNG NHỮNG DỤNG CỤ nào để đo thể tích vật rắn ko thấm nước?Nêu cách dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể đo thể tích vật rắn ko thấm nước?
Câu2:khối lượng của một chất là gì?đơn vị và dụng cụ đo
Caau3:thế nào gọi là lực?Lực tác dụng lên vật gây ra những kết quả gì?Nêu thí dụ?Thế nào gọi là hai lực cân bằng?Nêu thí dụ
Câu 4:Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu5:Thế nào là lực đàn hồi?Đặc điểm của lục đànf hồi
câu 6:viết hệ thức liên hệ giữa tronghj lượng(m)
caau7:có mấy loại máy cơ đơn giản?KHI DÙNG CÁC máy đó có lợi ích gì?
Người ta thường dùng dụng cụ nào để đo nhiệt độ ? Kể tên 1 số dụng cụ dùng để đo nhiệt độ thường gặp trong cuộc sống ?
Người ta thường dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ. Một số dụng cụ dùng để đo nhiệt độ trong cuộc sống như: Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu,..
Người ta thường dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ
-Người ta thường dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
-Các loại nhiệt kế thường gặp trong cuộc sống là:
+Nhiệt kế thủy ngân. +Nhiệt kế y tế
+Nhiệt kế rượu. +Nhiệt kế thủy ngân
........
Hãy nêu các điểm cần chú ý khi sử dụng ampe kế để đo cường độ dòng điện của các dụng cụ sử dụng điện
Nêu cách đo , đơn vị đo , dụng cụ thường dùng để đo : chiều dài , đo khối lượng , đo thời gian , đo nhiệt độ . Nhiệt kế dùng chất lỏng hoạt động dựa trên ứng dụng sự nở của chất nào ?