Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(2;0;0) và B(1;1;-1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB và phương trình mặt cầu tâm 0, tiếp xúc với (P)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A 1 ; 3 ; - 2 và mặt phẳng (P) có phương trình
( P ) : 2 x - y + 2 z - 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S)
có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tiếp
điểm là:
A. H 7 3 ; 7 3 ; - 2 3
B. H 1 3 ; 1 3 ; - 2 3
C. H 7 3 ; - 7 3 ; 2 3
D. H 7 3 ; 7 3 ; 2 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d có phương trình x - 1 2 = y - 2 - 1 = z z . Mặt phẳng chứa A và d. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. x 2 + y 2 + z 2 = 12 5 .
B. x 2 + y 2 + z 2 = 3 .
C. x 2 + y 2 + z 2 = 6 .
D. x 2 + y 2 + z 2 = 24 5 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
B. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 4
C. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
D. ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I ( – 1 ; – 1 ; – 1 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x – y + 2 z = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A. (S) : (x+1) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 1
B. (S) : (x+1) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 4
C. (S) : (x+1) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
D. (S) : (x+1) 2 + ( y + 1 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
Đáp án là A
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) thì khoảng cách tâm I tới (P) bằng bán kính Rcủa (S)
Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho điểm I 1 ; − 1 ; 1 và mặt phẳng α : 2 x + y − 2 z + 10 = 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc α có phương trình là:
A. S : x − 1 2 + y + 1 2 + z − 1 2 = 1
B. S : x − 1 2 + y + 1 2 + z − 1 2 = 9
C. S : x + 1 2 + y − 1 2 + z + 1 2 = 3
D. S : x + 1 2 + y − 1 2 + z + 1 2 = 1
Đáp án B
Ta có R = d I ; α = 2 − 1 − 2 + 10 4 + 1 + 4 = 3
Khi đó
S : x − 1 2 + y + 1 2 + z − 1 2 = R 2 = 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;-1;1), B(3;3;-1). Lập phương trình mặt phẳng là trung trực của đoạn thẳng AB
A. x+2y-z+2=0
B. x+2y-z-4=0
C. x+2y-z-3=0
D. x+2y+z-4=0
Đáp án B
1 2 A B → =(1;2;-1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của AB. I(2;1;0) là trung điểm của AB, khi đó phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là x-2+2(y-1)-z=0
<=> x+2y-z-4=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2 ; 1 ; 0 và mặt phẳng Q : 2 x + 2 y − z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q)
A. S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 7 3
B. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z 2 = 7 3
C. S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 49 9
D. S : x + 2 2 + y + 1 2 + z 2 = 49 9
Đáp án C.
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n → 2 ; − 2 ; − 1
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) nên có bán kính R = d M , Q = 2.2 + 2 + 1 4 + 4 + 1 = 7 3
Phương trình mặt cầu S : x − 2 2 + y − 1 2 + z 2 = 49 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2 ; 1 ; 1 và mặt phẳng P : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình
A. x − 2 2 + y − 1 2 + z − 1 2 = 4
B. x − 2 2 + y − 1 2 + z − 1 2 = 9
C. x − 2 2 + y − 1 2 + z − 1 2 = 3
D. x − 2 2 + y − 1 2 + z − 1 2 = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
A . ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 3
B . ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
C . ( S ) : ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
D . ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 9