Hoà tan 52,8g hh cu và FexOy bằng dd hno3 đc 4,48l hh khí X đktc gồm no và no2 có dX/H2 =19 và ddy . Cô cạn đc 164g muối khan . Ct của FexOy là
Hoà tan 48,8 gam hỗn hợp A gồm Cu và FexOy bằng lượng vừa đủ HNO3 thu được dung dịch B chứa hai muối và 11,2 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,8. Cô cạn dung dịch B thu được 147,8 gam muối khan. Thành phần % khối lượng của FexOy trong hỗn hợp A là
A. 47,54%. B. 52,46%. C. 52,54%. D. 47,46%.
Hoà tan hoàn toàn 2,44g hh bột X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd chứa 6,6 gam hh muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 393%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%.
Đáp án C
Coi hỗn hợp X gồm các nguyên tố Fe (x mol) , O (y mol) và Cu (z mol).
=> Hai muối sunfat là Fe2(SO4)3 (x/2 mol) và CuSO4 (z mol)
Hoà tan hết 7,74 gam hh bột Mg, Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
Hòa tan hh gồm fe và zn trong 50ml dd hcl 0,4M thu dc dd A và 1,792 lít khí H2(đktc) cô cạn đe A đc 10,52g muối khan a, Tính khối lượng hh ban đầu b, tính nồng độ mol các chất ddA ? Bt rằng thể tích dd thu đc sau phản ứng ko đáng kể
Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hh 3 kl Al, Mg, Cu = dd HNO3 thu đc 6,72 l khí NO và dd X. Đem cô cạn dd X thu đc bao nhiêu g muối khan?
hòa tan m (g) hh gồn Fe và kim loại M có hóa trị ko đổi trong dd HCl dư thì thu đc 1,008 lít khí (đktc) và dd chứa 4,575 g muối khan.
a) Tính m
b) hòa tan m g hh ở trên trong dd chứa hh HNO3 đặc và H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thì thu đc 1,8816 lít hh gồm 2 khí(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 25,25. Xác định M
hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V
các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha
a) Ta có: nH2 = 1,008/22.4 = 0,045 \(\rightarrow\) nHCl = 0,045 x 2= 0,09mol
mA = mmuối - mCl = 4,575 - 0,09 x 35,5 = 1,38g
Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe, M và n là hóa trị của M trong hợp chất. Từ 2 phương trình ta có:
56x + My = 1,38 (1)
2x + ny = 0,09 (2)
b) Ở câu b này mình cho rằng đó là H2SO4 đặc chứ ko phải loãng vì nếu loãng thì ta ko thu được hh khí có tỉ khối hơi như vậy.
Các phương trình phản ứng:
Fe + 6HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O
M + 2nHNO3\(\rightarrow\) M(NO3)n + nNO2 + nH20
2Fe + 6H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2M + 2nH2SO4 \(\rightarrow\) M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
Ta có: dkhí/ H2 =25,25 \(\rightarrow\) Mkhí = 50,5
Số mol 2 khí=1,8816:22,4=0,084mol
lập hệ giải ra: nNO2 = 0,063, nSO2 = 0,021
Ta có các phương trình e như sau:
Fe \(\rightarrow\) Fe3+ + 3e
x---------------3x
M \(\rightarrow\) Mn+ + ne
y--------------ny
N5+ + 1e \(\rightarrow\) N4+
0,063 \(\leftarrow\) 0,063
S6+ + 2e\(\rightarrow\) S4+
0,042 \(\leftarrow\) 0,021
Tổng e nhận = tổng e nhường nên :
3x + ny = 0,063 + 0,042 = 0,105
kết hợp với (2) suy ra được x = 0,015
ny = 0,06 \(\rightarrow\) y = 0,06/n
Thay vào (1) \(\rightarrow\) M = 9n
Biện luận thì tìm được M là Al.
Cho 15,5g hỗn hợp gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc nóng, sau phản ứng thu được 15,68 lít khí NO2(đktc) a. % khối lượng Cu, Al trong hh ban đầu b. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan
Cho 21g hh A gồm Fe,Mg,Zn phản ứng vừa đủ với V ml dd gồm HCL 2M và H2SO4 1M thu đc 8.96 lít Khí H2 ở đktc và ddC. Cô cạn dd C đc m g muối khan. Giá trị của V và m =? Giúp em với, em đang gấp lắm
Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của N+5). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y có thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m gần nhất với:
A. 11,20.
B. 23,12.
C. 11,92.
D. 0,72.