số la mã của 1598
tôi vô tội
Câu 4. Vì sao đến thế kỉ VII người ta lại nói “Địa Trung Hải là ao nhà của La Mã”?
A. Vì đến thế kỉ VII lãnh thổ La Mã vô cùng rộng lớn, bao trọn cả Địa Trung Hải.
B. Vì biển Địa Trung Hải càng ngày càng tiến sâu vào lãnh thổ của La Mã cổ đại.
C. Vì người dân La Mã thường xuyên buôn bán, trao đổi hàng hóa trên Địa Trung Hải.
D. Vì biển Địa Trung Hải càng ngày càng nhỏ lại và nước cũng dần cạn đi dần.
Những thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại vẫn được ứng dụng trong thời kì hiện đại là:
(2.5 Điểm)
Hệ chữ số La Mã, hệ chữ cái La-tinh , hệ thống luật pháp của La Mã , bê tông.
Hệ chữ số La Mã, hệ thống luật pháp của La Mã , bê tông.
Hệ chữ số La Mã, chữ tượng hình, hệ thống luật pháp của La Mã , bê tông.
Hệ chữ số La Mã, hệ chữ cái La-tinh , bê tông.
Hệ chữ số La Mã, hệ chữ cái La-tinh , hệ thống luật pháp của La Mã , bê tông. nhá
Hệ chữ số La Mã, hệ chữ cái La-tinh , hệ thống luật pháp của La Mã , bê tông.
thế nào là số la mã, quy luật của số la mã la gì
số la mã hay chữ số la mã dựa vào chữ số Etruria hệ thống chữ số la mã dùng trong thời cỗ đại đã được người ta chỉnh sữa sơ vào thời trung cổ đã biến nó thành dạng chúng ta biết ngày nay hệ thống dựa vào một kí tự nhất định có giá trị bằng một số nào đó và được gán với một giá trị .
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã dùng trong thời cổ đại đã được người ta chỉnh sửa sơ vào thời Trung Cổ để biến nó thành dạng mà chúng ta sử dụng ngày nay. Hệ thống này dựa trên một số ký tự nhất định được coi là chữ số sau khi được gán giá trị.
Quy luật của Số La Mã là gồm có 7 chữ số cơ bản (đơn nguyên): I=1; V=5; X=10; L=50; C=100;D=500; M=1000 là phát minh của người La Mã cổ đại.
1. Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp đôi hoặc gấp 3 (chẳng hạn, II=2, XXX=30 , MM=2000...).
2. Phải cộng trái trừ: con số bên phải là cộng thêm ,số bên trái là trừ bớt. Ví dụ: XII=12=10+2;I V=4=5-1; MCMLXXXIV = 1984.
3. Nét gạch ngang trên chữ cái làm tăng giá trị của nó lên 1000. (Xem Menninger, K. Number Words and Number Symbols: A Cultural History of Numbers. New York: Dover, pp. 44-45 and 281, 1992. )
MMMDCCCLXXXVIII: là số dài nhất chứa tất cả các số cơ bản.
Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu.
Số La Mã không có số 0. Một trong những nguyên nhân là do sự bảo thủ của giáo hội. Họ cho rằng các số La Mã là quá đủ và cấm dùng số 0.
Viết số La Mã có nhiều số nhất
Viết số La Mã lớn nhất
Viết số La Mã nhỏ nhất
Viết số La Mã ít chữ số nhất
Viết số sau thành số La Mã : 1.000.000.000 , 1.000.000 , 1.000 , 1
Số la mã có nhiều số nhất là : 28(XXVIII)
Số la mã lớn nhất là : M(1000)
Số la mã nhỏ nhất là : I(1)
Số la mã ít chữ số nhất là : I(1)
1.000.000.000 : ko có số thỏa mãn
1.000.000 : ko có số thỏa mãn
1000:M
1:I
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL 1 CHỮ L LÀ 50
L
I
I
XIN LỖI KHÔNG BIẾT
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
100 viết thành số La Mã là:C
50 viết thành số La Mã là:L
200 viết thành số La Mã là CC
500 viết thành số La Mã là D
1000 viết thành số La Mã làM
100=C
50=L
200=CC
500=D
1000=M
100 viết thành số La Mã thế nào ?
50 viết thành số La Mã thế nào ?
200 viết thành số La Mã thế nào ?
500 viết thành số La Mã thế nào ?
1000 viết thành số La Mã thế nào ?
X = 10
XX=20
XXX=30
XL=40
L=50
LX=60
LXX=70
LXXX=80
XC=90
C=100
D=500
M=1000
bà mới rảnh nói **** cho người đầu tiên mà **** cho ai ko đấy
517viết số la mã là:
1435viết số la mã là:
2594viết số la mã là:
517 VIẾT SỐ LA MÃ LÀ:DXVII
1435 VIẾT SỐ LA MÃ LÀ:MCDXXXV
2549 VIẾT SỐ LA MÃ LÀ:MMDXXXXIX
viết số la mã lớn nhất
viết số la mã nhỏ nhất
viết số la mã có nhiều chữ số nhất
số la ma lớn nhất :MMM CMXCIX(3999)
Nhổ nhất : I(1)
nhiếu chữ số nhất: MMM DCCC LXXX VIII(3888)
số la mã lớn nhất ( ko có số la mã lớn nhất )
số la mã nhỏ nhất \(\left(I\right)\)
số la mã có nhiều chữ số nhất ( ko có số la mã nhiều số nhất )
a) Dùng que tính sắp xếp các số sau bằng chữ số La Mã: 2;4;9;10;11;20
b) Hãy dùng que tính xếp số tuổi của em bằng chữ số La Mã.
a) Học sinh tự thực hành.
b) Học sinh tự thực hành.