Cho x-y=2. Tìm GTNN của: a) P=xy +4 b) Q=x^2 +y^2-xy
cho x - y =2. Tìm GTNN của:
a) P= xy+4
b) Q= x^2+y^2-xy
Từ x-y=2=>x=y+2
a)Thay x=y+2 vào P ta có:
\(P=xy+4=\left(y+2\right)y+4=y^2+2y+4=\left(y^2+2y+1\right)+3=\left(y^2+2.y.1+1^2\right)+3\)
\(=\left(y+1\right)^2+3\ge3\) với mọi y
Dấu "=" xảy ra <=> \(\left(y+1\right)^2=0\) <=> \(y=-1\) <=> \(x=1\)
Vậy...........
b)Thay x=y+2 vào Q ta có:
\(Q=x^2+y^2-xy=\left(y+2\right)^2+y^2-\left(y+2\right).y=y^2+4y+4+y^2-y^2-2y\)
\(=y^2-2y+4=\left(y^2-2y+1\right)+3=\left(y^2-2.y.1+1^2\right)+3=\left(y-1\right)^2+3\ge3\) với mọi y
Dấu "=" xảy ra <=> y=1 <=> x=2
Vậy.................
Cho x-y=2,tìm GTNN của các đa thức:
a)P=xy+4
b)Q=x^2+y^2-xy
Cho x -y = 2. Tìm GTNN:
A= xy+4
B=x\(^2\)+y\(^2\)- xy
Vì x-y=2 => y=x-2
=> A=x(x-2)+4=x2-2x+4=x2-2x+1+3=(x-1)2+3>=3
B=x2-2xy+y2+xy=(x-y)2+xy=4+xy>=3
Cho x-y=2,tìm GTNN của các đa thức
a) P=xy+4 b) Q=x2+y2-xy
Giải được một bài thôi,bạn thông cảm!
b)Ta có: \(Q_{min}=x^2+y^2-xy=x^2-xy+y^2=\left(x-y\right)^2=2^2=4\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=0\end{cases}}\)
Vì x-y=2 nên x=y+2
a) P=xy+4=(y+2).y+4=y2+2y+4=y2+2y+1+3
P=(y+1)2+3 > 3 (dấu = <=> y=-1)
Do đó GTNN của P là 3 khi y=-1; x=1
b) Q=x2+y2-xy=x2-2xy+xy=(x-y)2+xy
Q=4+xy.Theo câu a thì GTNN của Q là 3 (khi x=1; y=-1)
Cho x-y=2 tìm gtnn của các đa thức
P=xy+4
Q=x^2+y^2-xy
Bài 1 : Cho x - y = 2 > Tính GTNN ( Giá trị nhỏ nhất) của :
a) P = xy + 4
b) Q = x2 + y2 - xy
Bài 2 : Tìm x thuộc Z để :
a) P = 9 - 2| x - 3 | đạt GTLN
b) Q = | x - 2 | + | x - 8 | đạt GTNN
Bài 1: Sử dụng phép thế
Có x - y = 2 => x = 2 + y
Thay x = 2 + y vào các biểu thức cần tính
Bài 2:
\(P=9-2\left|x-3\right|\le9\) dấu bằng <=> x = 3
\(Q=\left|x-2\right|+\left|x-8\right|=\left|x-2\right|+\left|8-x\right|\ge\left|x-2+8-x\right|=6\) dấu bằng <=> \(\left(x-2\right)\left(8-x\right)\ge0\)
Bài 1:Cho x>0;y>0 và \(x+y\le1\) tìm GTNNc của các bt sau
a,\(A=\frac{2}{xy}+\frac{3}{x^2+y^2}\)
\(b,B=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{2}{xy}+4xy\)
Bà 2:Cho x+y=1 tìm GTNN của bt
\(A=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2\)
Bài 3:Cho x+y+z=3
a,Tìm GTNN của bt \(A=x^2+y^2+z^2\)
b,Tìm GTLN của bt \(B=xy+yz+xz\)
1/a/
\(A=\frac{2}{xy}+\frac{3}{x^2+y^2}=\left(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}+\frac{4}{x^2+y^2}\right)-\frac{1}{x^2+y^2}\)
\(\ge\frac{\left(1+1+2\right)^2}{\left(x+y\right)^2}-\frac{1}{\frac{\left(x+y\right)^2}{2}}=16-2=14\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y=\frac{1}{2}\)
b/
\(4B=\frac{4}{x^2+y^2}+\frac{8}{xy}+16xy=\left(\frac{4}{x^2+y^2}+\frac{1}{xy}+\frac{1}{xy}\right)+\left(\frac{1}{xy}+16xy\right)+\frac{5}{xy}\)
\(\ge\frac{\left(1+1+2\right)^2}{\left(x+y\right)^2}+2\sqrt{\frac{1}{xy}.16xy}+\frac{5}{\frac{\left(x+y\right)^2}{4}}\)
\(=16+8+20=44\)
\(\Rightarrow B\ge11\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y=\frac{1}{2}\)
2/
\(A=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2\)
\(\ge\frac{\left(x+\frac{1}{x}+y+\frac{1}{y}\right)^2}{2}\ge\frac{\left(1+\frac{4}{x+y}\right)^2}{2}=\frac{25}{2}\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y=\frac{1}{2}\)
1.Cho x,y > 0 và x^2 + y^2 = 1
Tìm GTNN của \(A=\frac{-2xy}{1+xy}\)
2.cho các số dương x, y,z thỏa man x+y+z=4. Chứng minh \(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xz}>=1\)
3.3)cho các số x, y không âm thỏa mãn x+y=1 . tìm gtnn ,gtln của A =x^2+y^2
1. \(1=x^2+y^2\ge2xy\Rightarrow xy\le\frac{1}{2}\)
\(A=-2+\frac{2}{1+xy}\ge-2+\frac{2}{1+\frac{1}{2}}=-\frac{2}{3}\)
max A = -2/3 khi x=y=\(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xz}=\frac{1}{x}\left(\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\ge\frac{1}{x}.\frac{4}{y+z}=\frac{4}{\left(4-t\right)t}=\frac{4}{4-\left(t-2\right)^2}\ge1\) với t = y+z => x =4 -t
\(A=x^2+y^2=\frac{\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)}{2}\ge\frac{\left(1.x+1.y\right)^2}{2}=\frac{1}{2}\)A min = 1 khi x =y = 1/2
\(\sqrt{A}=\sqrt{x^2+y^2}\le\sqrt{x^2}+\sqrt{y^2}=x+y=1\)( \(\sqrt{a+b}\le\sqrt{a}+\sqrt{b}\))
=> A\(\le1\) => Max A = 1 khi x =0;y =1 hoặc x =1 ; y =0
Tìm GTNN của:
A=x2+xy+y2 khi x+y=2
B=xy+4 khi x-y=2
C=x2+y2-xy khi x-y=2