Giải hệ phương trình:
\(2y^2+3xy^3=8\) và \(x^3y-xy=6\)
\(3x^3y-2x^3=-8\) và \(xy^3+2x=-6\)
Giải hệ phương trình sau:
\(\hept{\begin{cases}3x^3y=8-2x^3\\xy^3=2x+6\end{cases}}\)
{3x^3+5y^3=6+2xy
{2x^3+3y^3=8-3xy
Giải hệ phương trình
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
1)x/2=y/3=z/-4 và 3x-2z=99
2)x/2=y/3=z/6 và 4y-3x=66
3)x/4=y/3 và 3y=5z và x-y-z=100
4)x/5=y/3=z/2 và 2x-3y=100
5)x/5=y/2 và xy=90
6)x/4=y/5 và xy=20
7)x/2=y=2/3 và 3x-2y+4z=16
8)x=y/6=z/3 và 2x-3y+4z=-24
giải các hệ phương trình sau
a.{ x + 3y = -2
{ 5x - 4y = 11
b.{ 3xy = 5
{ 5x + 2y = 23
c.{ 3x +5y = 1
{ 2x - y = -8
d.{ x - 2y + 6 = 0
{ 5x - 3y - 5 = 0
e.{ 2(x + y) + 3(x - y) = 4
{ (x + y) + 2(x - y) = 5
\(a,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x+15y=-10\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}19y=-21\\5x-4y=11\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-\dfrac{21}{19}\\5x-4\left(-\dfrac{21}{19}\right)=11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{25}{19}\\y=-\dfrac{21}{19}\end{matrix}\right.\)
\(c,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\10x-5y=-40\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=1\\13x=-39\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=2\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-10y=-30\\5x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x-3y=5\\-7y=-35\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=5\end{matrix}\right.\\ e,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=4\\2\left(x+y\right)+4\left(x-y\right)=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\2\left(x+y\right)+3\cdot6=4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\x+y=-7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\y=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)
BT11: Tìm hiệu A-B biết
\(a,-x^2y+A+2xy^2-B=3x^2y-4xy^2\)
\(b,5xy^2-A-6yx^2+B=-7xy^2+8x^2y\)
\(c,3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y\)
\(d,-6x^2y^3+A-3x^3y^2-B=2x^2y^3-7x^3y\)
\(e,A-\dfrac{3}{8}xy^2-B+\dfrac{5}{6}x^2y=\dfrac{3}{4}x^2y-\dfrac{5}{8}xy^2\)
\(f,5xy^3-A-\dfrac{5}{8}yx^3+B=\dfrac{21}{4}xy^3-\dfrac{7}{6}x^3y\)
a: =>A-B=3x^2y-4xy^2+x^2y-2xy^2=4x^2y-6xy^2
b: =>B-A=-7xy^2+8x^2y-5xy^2+6x^2y=-12xy^2+14x^2y
=>A-B=12xy^2-14x^2y
c: =>B-A=8x^2y^3-4x^3y-3x^2y^3+5x^3y^2=5x^2y^3+x^3y^2
=>A-B=-5x^2y^3-x^3y^2
d: =>A-B=2x^2y^3-7x^3y+6x^2y^3+3x^3y^2=8x^2y^3-7x^3y+3x^3y^2
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
A)\(5xyz.4x^2y^2.\left(-2x^3y\right)=\left(5.4.\left(-2\right)\right).\left(xx^2x^3\right).\left(yy^2y\right)=\left(-40\right)x^6y^4\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ: -40
B) \(-xy.\left(\frac{1}{2}x^3y^4\right).\left(\frac{-4}{7}x^2y^5\right)=\left(\frac{1}{2}.\frac{-4}{7}.\left(-1\right)\right).\left(xx^3x^2\right).\left(y^4y^5y\right)=\frac{2}{7}x^6y^{10}\)
- BẬC : 16
- HỆ SỐ: 2/7
C) \(\frac{5}{3}x^2y^4.\left(\frac{-6}{5}xy^3\right).\left(-xy\right)=\left(\frac{5}{3}.\frac{-6}{5}.\left(-1\right)\right).\left(x^2xx\right).\left(y^4y^3y\right)=2x^4y^8\)
- BẬC : 12
- HỆ SỐ : 2
D) \(\left(\frac{-1}{3}x^2y^5\right).\left(\frac{3}{4}xy\right).5x=\left(\frac{-1}{3}.\frac{3}{4}.5\right).\left(x^2xx\right).\left(y^5y\right)=\frac{-5}{4}x^4y^6\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ : -5 /4
CHÚC BN HỌC TỐT!!
giải các hệ phương trình
9x-6y=4 và 3(4x-3y)=-3x+y+7
3(x+1)+2y=-x và 5(x+y)=-3x+y-5
2(2x+3y)=3(2x-3y)+10 và 4x-3y=4(6y-2x)+3
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
6x 3 –xy(11x+3y) +2y 3 =6
(x-2y)(2x+y)(3x- y) =6
bn ơi bn lm đc bài này ko giúp mik vs
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
a)x^2+y^2-2.(3x-5y)=11 b)x^2+4y^2=21+6x