Tìm x,y sao cho 5x2+3y2=380
Tìm giá trị của biểu thức
A= ( 5x2+3y2) phần( 10x2- 3y2 ) tại x phần 3 = y phần 5
\(A=\dfrac{5x^2+3y^2}{10x^2-3y^2}\)Thay \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=k\Rightarrow x=3k;y=5k\)vào ta đc
\(A=\dfrac{5.9k^2+3.25k^2}{10.9k^2-3.25k^2}=\dfrac{120k^2}{15k^2}=8\)
Cho x,y,z là các số không âm thỏa x+y+z=5
Tìm GTLN của
a) 4x2+3y2+z3
b) 5x2+6y3+z4
Tìm đa thức P(x) biết P ( x ) - ( 5 x 2 - 4 y 2 ) = 2 x 2 - 3 y 2 + 5 y 2 - 1
A. 7 x 2 - 2 y 2 - 1
B. 7 x 2 + 2 y 2 - 1
C. - 3 x 2 - 2 y 2 - 1
D. - 7 x 2 - 2 y 2 + 1
Chọn A
Ta có: P(x) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1 + 5x2 - 4y2
= 7x2 - 2y2 - 1.
tìm GTNN của biểu thức
E=x2+y2-x-2y+5
F=5x2-10x+3y2-6y+13
Cho 2 đa thức
A= -7x2 - 3y2 + 9xy - 2x2 + y2
B= 5x2 + xy - x2 - 2y2
a) Thu gọn 2 đa thức trên
b) Tính C= A + B
c) Tính C khi x= -1 và y=-1/2
Tìm đa thức A biết: A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy
A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy
A = 5x2 + 3y2 – xy - (x2 + y2)
= 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2
= (5x2 – x2) + (3y2 – y2) – xy
= 4x2 + 2y2 - xy
Thu gọn đa thức 1 2 x 2 + y 2 + x + 5 x 2 + 3 y 2 - 5 x ta được
A. 11 2 x 2 - 4 x + 4 y 2
B. 1 2 x 2 - 4 x + 4 y 2
C. 11 2 x 2 + 4 x + 4 y 2
D. 11 2 x 2 + 4 x - 4 y 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B = xy.(xy - 8) + 5x2 + 3y2 - 2x - 8y + 2036
Tìm GTLN của BT sau
-x2+3x
-5x2-2xy-2y2+14x+10y-1
-8x2-3y2-26x+6y+100
\(-5x^2-2xy-2y^2+14x+10y-1\\ =-\left(x^2+2xy+y^2\right)-\left(4x^2-2\cdot2\cdot\dfrac{7}{2}x+\dfrac{49}{4}\right)-\left(y^2-10y+25\right)+\dfrac{55}{4}\\ =-\left(x+y\right)^2-\left(2x-\dfrac{7}{2}\right)^2-\left(y-5\right)^2+\dfrac{55}{4}\le\dfrac{55}{4}\\ Max\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-y\\2x=\dfrac{7}{2}\\y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-y\\x=\dfrac{7}{4}\\y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x,y\in\varnothing\)
Vậy dấu \("="\) ko xảy ra
a: Ta có: \(-x^2+3x\)
\(=-\left(x^2-3x+\dfrac{9}{4}-\dfrac{9}{4}\right)\)
\(=-\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{9}{4}\le\dfrac{9}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{3}{2}\)
Tìm x ,y thuộc N sao cho 5 x mũ 2 + 3 y mũ 2 = 380