Tìm Min :
a, Y = (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) - 24
b, Y= (4x+1)(4x+2)(4x+3)(4x+4)-3
1. Tìm max hoặc min:
a. A = x^2 - 5x - 1
b. B = 1/4x - x + 5.
c. C = x^2 - 4xy + 7y^2 - 2y +3
d. D = 5x^2 - xy + 1/24y^2 + 2x - 1
e. E = x^2 - 3xy + y - 2y - 1
2. Tìm x:
a. ( 2x - 3 )^2 - ( 4x + 1 ).( 4x - 1 ) = ( 2x - 1 ).( 3 - 7x )
b. 1/16x^2 - ( 3x + 5 ) = 0
c. 4.( x - 3 ) - ( x + 2 ) = 0
Rút gọn biểu thức:
a, 3(x-y)^2-2(x-y)^2+(x-y)(x+y)
b, (x-2)(x^2+2x+4)-x(x-2)(x+2)+4x
c, 2(2x+5)^2-3(4x+1)(1-4x)
d, 4x^2-12+9/9-4x^2
e, x^4+x^3+x+1/x^4-x^3+2x^2-x+1
d) \(\frac{4x^2-12x+9}{9-4x^2}=-\frac{\left(2x+3\right)^2}{\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)}=\frac{2x+3}{2x-3}\)
1)x^6+3x^5+4x^4+4x^3+4x^2+3x+1
2)(x+y+z)^2+(x-2)^2
3)(a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3
4)10(x^7+y^7+z^7)=7(x^2+y^2+z^2)(x^5+y^5+z^5)
1/ Cho x+y=4 ; x2+y2=17
a. Tính xy b. tính (x-y)3
2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của : A=9x2-10x+5
3/ Tìm x
a. x(3-2x)+(2x-1)(x+3)=5
b. x3-5x2+4x=0
4/ phân tích đa thức thành nhân tử
a. -4x2+y2-4x-1
b. 3x2y-4x2-3xy+4x
1) Phân tích thành nhân tử:
a) x^4+2x^3-4x-4
b)x^2-2x-4y^2-4y
c)x^2(1-x^2)-4-4x^2
d)x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y
2) Phân tích thành nhân tử:
a)x^2+2x-24
b)x^2+3x+2
c)2x^2+3x+1
d)3x^2-4x+1
3) a) Tìm GTNN:
A=x^2+6x-5
B=x^2-3x+4
b) Tìm GTLN:
C= -x^2-2x+7
D= -3x^2-4x+2
\(x^2+3x+2\)
\(=x^2+x+2x+2\)
\(=x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
Bài 1: Tính giá trị:
A= x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B= (x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C= x^2-y^2-4x tại x+y=2
D= x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E= 2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 2: Chứng minh rằng
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất:
A= 4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
Bài 4:
a, Tìm GTLN
\(Q=-x^2-y^2+4x-4y+2\)
b, Tìm GTLN
\(A=-x^2-6x+5\)
\(B=-4x^2-9y^2-4x+6y+3\)
c, TÌm GTNN
\(P=x^2+y^2-2x+6y+12\)
a) Ta có: \(Q=-x^2-y^2+4x-4y+2=-\left(x^2+y^2-4x+4y-2\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+y^2+4y+4\right)+10\)
\(=-\left[\left(x-2\right)^2+\left(y+2\right)^2\right]+10\le10\forall x,y\)
Vậy MaxQ=10 khi x=2, y=-2
b) +Ta có: \(A=-x^2-6x+5=-\left(x^2+6x-5\right)=-\left(x^2+6x+9-14\right)\)
\(=-\left(x^2+6x+9\right)+14=-\left(x+3\right)^2+14\le14\forall x\)
Vậy MaxA=14 khi x=-3
+Ta có: \(B=-4x^2-9y^2-4x+6y+3=-\left(4x^2+9y^2+4x-6y-3\right)\)
\(=-\left(4x^2+4x+1+9y^2-6y+1-5\right)\)
\(=-\left[\left(2x+1\right)^2+\left(3y-1\right)^2\right]+5\le5\forall x,y\)
Vậy MaxB=5 khi x=-1/2, y=1/3
c) Ta có: \(P=x^2+y^2-2x+6y+12=x^2-2x+1+y^2+6y+9+2\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2+2\ge2\forall x,y\)
Vậy MinP=2 khi x=1, y=-3
Bài 1: Tính
a, (3x + 2)^2
b, (6a^2 - b)^2
c, (4x - 1)(4x + 1)
d, (1 - x)(1 + x)(1 + x^2)
e, (a^2 + b^2)(a^2 - b^2)
f, (x^3 + y^2)(x^3 - y^2)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a, A= 9x^2 + 42x + 49 với x = 1
b, B= 25x^2 - 2xy + 1/25y^2 với x = -1/5 ; y = -5
c, C= 4x^2 - 28x + 49 với x = 4
Bài 3: Tìm x biết
a, (x - 3)^2 - 4 = 0
b, x^2 - 2x = 24
Câu 1 :
\(a,\left(3x+2\right)^2=9x^2+12x+4.\)
\(b,\left(6a^2-b\right)^2=36a^4-12a^2b-b^2\)
\(c,\left(4x-1\right)\left(4x+1\right)=16x^2-1\)
\(d,\left(1-x\right)\left(1+x\right)\left(1+x^2\right)=\left(1-x^2\right)\left(1+x^2\right)=1-x^4\)
\(e,\left(a^2+b^2\right)\left(a^2-b^2\right)=a^4-b^4\)
\(f,\left(x^3+y^2\right)\left(x^3-y^2\right)=x^6-y^4\)
Bài 2 :
\(a,A=9x^2+42x+49=9+42+49=100.\)
\(b,B=25x^2-2xy+\frac{1}{25}y^2=\left(5x^2\right)-2.5x.\frac{1}{5}y+\left(\frac{1}{5}y\right)^2\)
\(=\left(5x-\frac{1}{5}y\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\)
\(c,C=4x^2-28x+49=4x^2-14x-14x+49\)
\(=2x\left(x-7\right)-7\left(x-7\right)=\left(2x-7\right)\left(x-7\right)\)
\(=\left(8-7\right)\left(4-7\right)=-3\)
Bài 3 :
\(a,\left(x-3\right)^2-4=0\)
\(\Rightarrow\left(x-3+2\right)\left(x-3-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;5\right\}\)
\(b,x^2-2x=24\)
\(\Rightarrow x^2-2x-24=0\)
\(\Rightarrow x^2+4x-6x-24=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+4\right)-6\left(x+4\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+4\right)\left(x-6\right)=0\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-4;6\right\}\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Câu 5:B
Câu 4: C
Câu 3: D
Câu 2: A
Câu 1: A