1. Tìm max hoặc min:
a. A = x^2 - 5x - 1
b. B = 1/4x - x + 5.
c. C = x^2 - 4xy + 7y^2 - 2y +3
d. D = 5x^2 - xy + 1/24y^2 + 2x - 1
e. E = x^2 - 3xy + y - 2y - 1
2. Tìm x:
a. ( 2x - 3 )^2 - ( 4x + 1 ).( 4x - 1 ) = ( 2x - 1 ).( 3 - 7x )
b. 1/16x^2 - ( 3x + 5 ) = 0
c. 4.( x - 3 ) - ( x + 2 ) = 0
Rút gọn biểu thức:
a, 3(x-y)^2-2(x-y)^2+(x-y)(x+y)
b, (x-2)(x^2+2x+4)-x(x-2)(x+2)+4x
c, 2(2x+5)^2-3(4x+1)(1-4x)
d, 4x^2-12+9/9-4x^2
e, x^4+x^3+x+1/x^4-x^3+2x^2-x+1
1)x^6+3x^5+4x^4+4x^3+4x^2+3x+1
2)(x+y+z)^2+(x-2)^2
3)(a-b)^3+(b-c)^3+(c-a)^3
4)10(x^7+y^7+z^7)=7(x^2+y^2+z^2)(x^5+y^5+z^5)
1/ Cho x+y=4 ; x2+y2=17
a. Tính xy b. tính (x-y)3
2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của : A=9x2-10x+5
3/ Tìm x
a. x(3-2x)+(2x-1)(x+3)=5
b. x3-5x2+4x=0
4/ phân tích đa thức thành nhân tử
a. -4x2+y2-4x-1
b. 3x2y-4x2-3xy+4x
1) Phân tích thành nhân tử:
a) x^4+2x^3-4x-4
b)x^2-2x-4y^2-4y
c)x^2(1-x^2)-4-4x^2
d)x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y
2) Phân tích thành nhân tử:
a)x^2+2x-24
b)x^2+3x+2
c)2x^2+3x+1
d)3x^2-4x+1
3) a) Tìm GTNN:
A=x^2+6x-5
B=x^2-3x+4
b) Tìm GTLN:
C= -x^2-2x+7
D= -3x^2-4x+2
Bài 1: Tính giá trị:
A= x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B= (x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C= x^2-y^2-4x tại x+y=2
D= x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E= 2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 2: Chứng minh rằng
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất:
A= 4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
1/ tìm GTNN
4x^2+y^2-4x-2y+3
X^2+y^2+2*(x-2y)y+6
2 phân tich đa thức thành nhân tử
(x+y)^2-25(x+y)+24
2x^3y-2xy-4xy-2xy
y^2 +3xy+3y^2 (y#0)
(x^2+4x+8)^2-3x(x^2+4x+8) +x^2
x^3-y^3-3x+3y
x^4+6x^2+13x^2+12x+4
Bài 3. Tìm x:
a) (3 – x)^2 – x(x – 4) = 2x – 5
b) x^2 – 2x + 1 = 25x^2
c) 4x^2 – 4x = 24
PTĐTTNT:
a) x^3+4x^2-29x+24
b) x^6+3x^5+4x^4+4x^3+4x^2+3x+1
c)x^12+1