rút gọn biểu thức
x(x-y)+y(x-y)
Xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1)
Đề bài: Rút gọn hai biểu thức sau:
a) x(x-y)+y(x-y):
b) xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1).
a: ta có: \(x\left(x-y\right)+y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=x^2-y^2\)
b: Ta có: \(x^{n-1}\left(x+y\right)-y\left(x^{n-1}+y^{n-1}\right)\)
\(=x^n+x^{n-1}\cdot y-x^{n-1}\cdot y-y^n\)
\(=x^n-y^n\)
Rút gọn biểu thức: xn-1(x + y) – y(xn–1 + yn–1)
x(x – y) + y(x – y)
= x.x – x.y + y.x – y.y
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2 + (xy – xy)
= x2 – y2
Rút gọn biểu thức:
a) x(x – y) + y(x – y)
b) xn-1(x + y) – y(xn–1 + yn–1)
a) x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + yx – y2 = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2
b) xn–1(x + y) – y( xn–1 + yn–1 ) = xn + xn–1y – yxn–1 – yn
= xn + xn–1y – xn–1y – yn = xn - yn
a) x (x - y) + y (x - y) = x2 – xy+ yx – y2
= x2 – xy+ xy – y2
= x2 – y2
b) xn – 1 (x + y) – y(xn – 1 + yn – 1) =xn+ xn – 1y – yxn – 1 - yn
= xn + xn – 1y - xn – 1y - yn
= xn – yn.
a) x(x – y) + y(x – y) = x2 – xy + yx – y2
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2
b) xn–1(x + y) – y( xn–1 + yn–1 )
= xn + xn–1y – yxn–1 – yn
= xn + xn–1y – xn–1y – yn
= xn - yn
rút gọn biểu thức
x(x-y)+y(x-y)
xn-1 (x+y)-y(xn-1+yn-1)
\(x^{n-1}\left(x+y\right)-y\left(x^{n-1}+y^{n-1}\right)\)
=\(x^n+x^{n-1}y-x^{n-1}y-y^n\)
=\(x^n-y^n\)
\(x\left(x-y\right)+y\left(x-y\right)\)
\(=x.x-x.y+y.x-y.y\)
\(=x^2-xy+yx-y^2\)
=\(x^2-y^2\)
x(x-y)+y(x-y)
= x.x+x.(-y)+y.x+y.(-y)
=x^2-xy+yx-y^2
=x^2-y^2
xn–1(x + y) – y(xn–1 + yn–1)
xn - 1(x + y) - y(xn - 1 + yn - 1)
= xn - x + y - yxn - y2 n - 1
Rút gọn biểu thức x n ( x n + 1 + y n ) - y n ( x n + y n - 1 ) được kết quả là?
A. x 2 n + 1 - y 2 n - 1
B. x 2 n - y 2 n
C. x 2 n - 1 - y 2 n + 1
D. x n + 1 - y n - 1
Chứng minh rằng x-y là ước của xm+yn thì x-y cũng là ước của xn+ym(Với x,y,m,n là số nguyên)
Tính gt biểu thức
x^2(y^2-xy^2+1)-(x^3+x^2+1)y^2 tại x=0,5 y= -0,5
Hàm số y = x n + x n - 1 + . . . + x = 1 ( n ∈ ℕ , n ⩾ 1 ) có đạo hàm tại x=1 bằng
A . n ( n + 1 ) 2
B . n ( n - 1 ) 2
C . n ( n - 1 )
D . n ( n + 1 )
Tính giá trị biểu thức
x mũ 3 + y mũ 3 + xy + x mũ 3 + y mũ 3 tại x = -1; y = 3
\(x^3+y^3+xy+x^3+y^3=2x^3+2y^3+xy\)
Thay x=-1,y=3 vào biểu thức ta có:
\(2x^3+2y^3+xy=2.\left(-1\right)^3+2.3^3+\left(-1\right).3=2.\left(-1\right)+2.27+\left(-3\right)=-2+54-3=49\)
x3+y3+xy+x3+y3=2x3+2y3+xyx3+y3+xy+x3+y3=2x3+2y3+xy
Thay x=-1,y=3 vào biểu thức ta có:
2x3+2y3+xy=2.(−1)3+2.33+(−1).3=2.(−1)+2.27+(−3)=−2+54−3=49
\(x^3+y^3+xy+x^3+y^3=2x^3+2y^3+xy\)
Thay x = -1 ; y = 3 ta đc \(2\left(-1\right)+2.27+\left(-1\right).3=-2+54-3=49\)