đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O
a.Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b.Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A , thu dc 8,8 gam khí CO2 và 4,5 gam H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối A nhỏ hơn 40. Tìm công thức của phân tử A
Đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O.
a, Trong hợp chất A có những nguyên tố nào?
b, Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm coong thức phân tử của A?
c, A có làm mất màu dung dịch brom hay không?
: Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng
(giải giúp em cho nó ngắn gọn lại chứ đừg dài dòng giống mạng ạ )
m C=\(\dfrac{8,8.12}{44}\)=2,4g
m H=\(\dfrac{5,4.2}{18}\)=0,6 g
m O=3-2.4-0,6 =O
=>chỉ gồm C,H
A có dạng CxHy
=>x:y=\(\dfrac{2,4}{12}:\dfrac{0,6}{1}\)=1:3
CTTQ: (CH3)n
=>n=2 =>M =30<40 nhận
CTPT:C2H6
c)
Có làm mất màu brom
C2H6+Br2->C2H6Br2
d)
C2H6+Cl2-to\á->C2H5Cl+HCl
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn C: nC = 0,2 (mol)
Bảo toàn H: nH = 0,6 (mol)
Xét mC + mH = 0,2.12 + 0,6.1 = 3 (g)
=> A có C, H
b)
Xét nC : nH = 0,2 : 0,6 = 1 : 3
=> CTPT: (CH3)n (n nguyên dương)
Mà MA < 40 g/mol
=> n = 1 hoặc n = 2
Xét độ bất bão hòa \(k=\dfrac{2n+2-3n}{2}=\dfrac{2-n}{2}\)
Mà k là số nguyên \(\ge0\)
=> n = 2 thỏa mãn => k = 0
CTPT: C2H6
c) A không làm mất màu dd Br2
d) \(C_2H_6+Cl_2\underrightarrow{askt}C_2H_5Cl+HCl\)
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
a. Trong A có những nguyên tố nào?
b. Biết phân tử khối của A là 30. Tìm công thức phân tử của A.
c. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 22,2 gam dd Ca(OH)2. Sau phản ứng có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành.
Giúp mình câu c thôi ạ
c, Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{22,2}{74}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,3}=0,67< 1\)
→ Pư tạo muối trung hòa và Ca(OH)2 dư.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
PLEASE
Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 13,2g co2 và 5,4 gam H2O a) Hợp chất hữu cơ A gồm những nguyên tố nào? b) Lập công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A nhỏ hơn 30g/mol. c) Hợp chất hữu cơ A có làm mất màu dung dịch Brom không, viết PTHH (nếu có
Bảo toàn C: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn H: \(n_H=2n_{H_2O}=2.\dfrac{5,4}{18}=0,6\left(mol\right)\)
\(n_O=\dfrac{4,2-\left(0,3.12+0,6\right)}{16}=0\left(mol\right)\)
`->` A gồm C và H
Đặt CTTQ A: CxHy
\(x:y=0,3:0,6=1:2\)
CT có dạng: \(\left(CH_2\right)_n< 30\)
\(\Leftrightarrow n< 2,14\)
`@` Chỉ có `n=2` thỏa mãn
`->` CTPT A: \(C_2H_4\)
CTCT: \(CH_2=CH_2\) `->` A làm mất màu dd Brom
\(CH_2=CH_2+Br_{2\left(dd\right)}\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Câu 3:
a, Đốt cháy 5,6 g chất hữu cơ A, thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O. Lập CTPT của A biết tỉ khối của A so với khí nitơ bằng 2.
b, Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A.Biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 15
1, Bảo toàn khối lượng: mO2 = mCO2 + mH2O – mA = 11,2 g
=> nO2 = 11,2 /32 = 0,35 mol
nCO2 = 0,3 mol, nH2O = 0,2 mol
Bảo toàn nguyên tố: nC(A) = nC(CO2) = nCO2 =0,3 mol
nH(A) = nH(H2O) = 2nH2O =0,4 mol
nO(A) = nO(H2O) + nO(CO2) – nO(O2)= 0,3.2+0,2 -0,35.2= 0,1 mol
Gọi CTPT của A là CxHyOz
=> x : y : z = nC(A) : nH(A) : nO(A) = 3 : 4 : 1
=> CT tối giản của A là C3H4O => CTPT A có dạng (C3H4O)n
MA = 14.2.2=56 => n = 1
Vậy CTPT của A là C3H4O
b/ n CO2 = 8,8 : 44 = 0,2 mol => m c = 0,2 x 12 = 2,4( g)
n H2O = 5,4 : 18 = 0,3 mol => mH = 0,3 x 2 = 0,6 (g)
Khối lượng của C và H trong A là : 2,4 + 0,6 = 3 (g)
A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H
b/ Công thức của A là CxHy ta có:
x ; y = ( mc ; 12) : ( mH : 1) = ( 2,4 : 12) : ( 0,6 : 1) = 1 : 3
Công thức phân tử của A có dạng ( CH3) n . Vì MA =15.2
=> 15 n =30
Nếu n = 1 không đảm bảo hoá trị C
Nếu n = 2 Công thức phân tử của A là C2H6
a, nC = 13,2/44 = 0,3 (mol)
nH = 2 . 3,6/18 = 0,4 (mol)
nO = (5,6 - 12 . 0,3 - 0,4)/16 = 0,1 (mol)
CTPT: CxHyOz
=> x : y : z = 0,3 : 0,4 : 0,1 = 3 : 4 : 1
=> (C3H4O) = 28 . 2 = 56 (g/mol)
=> n = 1
CTPT: C3H4O
b, nC = 8,8/44 = 0,2 (mol)
nH = 2 . 5,4/18 = 0,6 (mol)
Xét mC + mH = 0,2 . 12 + 0,6 = 3
=> A chỉ có C và H
CTPT: CxHy
=> x : y = 0,2 : 0,6 = 1 : 3
=> (CH3)n = 15 . 2 = 30 (g/mol)
=> n = 2
CTPT: C2H6
Đốt cháy 4,4 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí Co2 và 7,2g H2O
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? b) Biết tỉ khối của A so với hiđro là 22. Tìm công thức phân tử của A
Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8g khí Co2 ,5,4 g H2O
a/Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b/biết phân tử khối của A nhở hơn 30 .Tìm công thức A
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
=> nC = 0,2 (mol); nH = 0,6 (mol)
Xét mC + mH = 0,2.12 + 0,6.1 = 3 (g)
=> A chứa C, H
b)
Xét nC : nH = 0,2 : 0,6 = 1 : 3
=> CTPT: (CH3)n
Mà MA < 30 g/mol
=> n = 1
- Xét n = 1 => CTPT: CH3 (Loại)
=> Không có CTPT thỏa mãn
nC = 8,8/44 = 0,2 (mol)
nH = 2 . 5,4/18 = 0,6 (mol)
mC + mH = 0,2 . 12 + 0,6 = 3 = mA
=> A chỉ có C và H
CTPT: CxHy
=> x : y = 0,2 : 0,6 = 1 : 3
CTPT: (CH3)n < 30
=> n = 1
CTPT: CH3 (ko t/m hóa trị IV của C)
Vậy A ko tồn tại