Có giải thích nx ạ
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx
có giải thích nx ạ ^^
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
# Bài tập since,for thôi mak !!
có giải thích nx ạ
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
1. A (âm /ī/, còn lại là /ē/)
2. D (âm /id/, còn lại là /t/)
3. C (âm /ch/, còn lại là /k/)
4. D (âm /ē/, còn lại là /ā/)
5. C (âm /s/, còn lại là /z/)
Có giải thích nx ạ em c.ơn
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
có giải thích nx ạ em xin cảm ơn ^^
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 D
15 D
16 c
17 B
18 C
19 A
20 B
21 B
22 B
cái này toàn bộ là kiến thức mệnh đề quan hệ, xem lại vở ghi và sgk là được
giải thích nx ạ :>
2 go => goes
3 water => waters
4 third => three times
5 rides => ride
6 surf => surfs
Tất cả những câu này đều là thì hiện tại đơn
Hấu hết các câu đều là chia động từ theo chủ ngữ
có câu 4 là muốn nói đến 3 lần trở lên ta dùng three times
2. go> goes
3 water> waters
4 third> three times
5 rides> ride
6.surf> surfs
thì hiện tại đơn thì theo chủ ngữ động từ thêm s es
chủ ngữ số ít> thêm s/es
chủ ngữ số nhiều> giữ nguyên
giải thích nx ạ
2 dentist
3 painters
4 farmer
5 musician
6 doctor
7 journalist
8 engineer
2. dentist
3. painters
4. farner
6. doctor
7. jourmalist
8. engineer
Chúc bạn học tốt!
2. dentist
3. painters
4. farner
6. doctor
7. jourmalist
8. engineer
giải thích nx ạ
1 A
2 B
3 A
4 B
5 D
6 C
7 C
8 B
9 A
10 B
Kiến thức đọc thì e tự xem lại nhé :v
1. A 6. C
2. B 7. C
3. A 8. B
4. B 9. A
5. D 10. B
giải thích nx ạ
16.B, vì hành động xảy ra trước nên dùng quá khứ hoàn thành và V3/ed của hear là heard nên dùng had been heard .
17.B, I have not been given the money : tôi chưa được đưa tiền. (cấu trúc : have/has/had (not) been V3/ed (thể bị động)...)
18.A , have/has + (been ) V3/ed ... since/for (dùng been khi là ở bị động)
19.C(vì it số ít nên dùng is và to be + V3/ed nên dùng said (V3/ed của say))
20.B(đang đưa ra thông tin chung chung nên dùng hiện tại đơn và French là 1 ngôn ngữ nên dùng số ít)