Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 7:31

Đáp án: D

Để sống độc lập, bạn nên _______.

A. ước mơ một ngày nào đó đạt được điều đó

B. cần một ai đó để hỗ trợ bạn trong trường hợp khẩn cấp

C. Bỏ đi ý nghĩ rằng không ai giúp đỡ bạn

 

D. có một công việc và các kỹ năng sống cần thiết

Thông tin: You need an income, and then after that you need the survival skills to take care of yourself without anyone there to support you.

=> In order to live independently, you should have a job and the necessary life skills.

Tạm dịch: Bạn cần một thu nhập, và sau đó bạn cần các kỹ năng sinh tồn để tự chăm sóc bản thân mà không cần bất cứ ai ở đó để hỗ trợ bạn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 7:35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

decision (n): quyết định                                  problem (n): vấn đề

change (n): sự thay đổi                                   call (n): cuộc gọi

If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.

Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 18:13

Kiến thức: Từ chỉ định lượng

Giải thích:

less: ít hơn (dùng với danh từ không đếm được)      more: nhiều hơn

little: ít (dùng với danh từ không đếm được)    fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được)

There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.

Tạm dịch: Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Chọn D

Dịch bài đọc:

Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự. Đối với một gia đình, các quy tắc là cần thiết như thực phẩm và quần áo. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ hòa bình và trật tự trong gia đình. Ví dụ, trẻ nên tôn trọng và lắng nghe cha mẹ.

Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành. Sẽ tốt hơn nếu mọi người tham gia vào việc đưa ra quyết định của vấn đề quan trọng.

Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình. Cha mẹ ở đó là trụ cột của gia đình và hướng dẫn con cái có trách nhiệm và thực hành các giá trị tốt.

Các quy tắc dạy trẻ trở nên có trách nhiệm hơn và có kỷ luật không chỉ ở nhà mà đặc biệt là bên ngoài gia đình. Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì. Các quy tắc giúp tránh xung đột và hiểu lầm có thể dẫn đến đánh nhau và gây hấn, đặc biệt là ở trẻ em. Cha mẹ nên đặt ra các quy tắc cho trẻ tuân theo để tránh cãi vã và đánh nhau. Có những lúc trẻ đánh đấu vì những vấn đề đơn giản và điều này xảy ra nếu cha mẹ không can thiệp nhưng khi cha mẹ đặt ra quy tắc và để con cái làm theo, sẽ có ít xung đột hơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2017 lúc 11:30

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

in need: khi cần đến                                        in time: đúng giờ

in order: theo trật tự                                        in shape: trong hình dạng

Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26) order.

Tạm dịch: Cũng giống như bất kỳ tổ chức nào, một gia đình cũng cần các quy tắc. Các quy tắc rất quan trọng bởi vì chúng giữ mọi thứ theo trật tự.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 8:27

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

in (prep): trong                                               between…and… (prep): giữa (cái gì) và (cái gì)

inside (prep): ở bên trong                               among (prep): ở giữa, giữa (nhiều người, nhiều vật)

Rules are needed to maintain a harmonious relationship (28) among family members.

Tạm dịch: Các quy tắc là cần thiết để duy trì mối quan hệ hài hòa giữa các thành viên trong gia đình.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 15:53

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

which: cái nào (sau which là danh từ)              that: đó, rằng

how: như thế nào                                            what: cái gì, điều gì

When there are rules to follow, children will know (29) what they should do or should not do.

Tạm dịch: Khi có những quy tắc phải tuân theo, trẻ sẽ biết mình nên làm gì hay không nên làm gì.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 1:52

Đáp án: B

Để làm cho giấc mơ của bạn sống độc lập trở thành sự thật, bạn phải _______.

A. tìm một căn hộ trực tuyến cho cha mẹ của bạn để di chuyển ra ngoài

B. sống một mình thay vì sống chung với bố mẹ bạn

C. tìm thấy chính mình ra khỏi một công việc bởi vì duy trì vệ sinh của bạn

D. không bao giờ cho phép bất cứ điều gì để ngăn cản bạn từ lối sống lành mạnh của bạn

Thông tin: Decide that you are going to move out and make it happen.

=> In order to make your dream of living independently come true, you have to live by yourself instead of living with your parents

Tạm dịch: Quyết định rằng bạn sẽ di chuyển ra ngoài và thực hiện nó.

Bình luận (0)
chi lâm
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
5 tháng 11 2018 lúc 20:31

1. Who is responsible ______ the garbage-the husband of the wife?

A. to take out B. for take out C. for taking out D. with taking out

2. I think _____ at the train station will surprise Aunt Kate

A. your being B. you are C. you being D. you to be

3. "It's difficult to make money as an artist."

- "Have you considered ______ a course in business for artissts ?"

A. to take B. about taking C. your taking D. taking

4. "Why have you decided to go back to school "

-" I'm tired ______ as a secretary".

A. for work B. to work C. of working D. about working

Bình luận (1)
Phương Thùy
5 tháng 11 2018 lúc 20:31

1. Who is responsible ______ the garbage-the husband of the wife?

A. to take out B. for take out C. for taking out D. with taking out

2. I think _____ at the train station will surprise Aunt Kate

A. your being B. you are C. you being D. you to be

3. "It's difficult to make money as an artist."

- "Have you considered ______ a course in business for artissts ?"

A. to take B. about taking C. your taking D. taking

4. "Why have you decided to go back to school "

-" I'm tired ______ as a secretary".

A. for work B. to work C. of working D. about working

Bình luận (1)
Ngố ngây ngô
5 tháng 11 2018 lúc 20:31

1. Who is responsible ______ the garbage-the husband of the wife?

A. to take out B. for take out C. for taking out D. with taking out

2. I think _____ at the train station will surprise Aunt Kate

A. your being B. you are C. you being D. you to be

3. "It's difficult to make money as an artist."

- "Have you considered ______ a course in business for artissts ?"

A. to take B. about taking C. your taking D. taking

4. "Why have you decided to go back to school "

-" I'm tired ______ as a secretary".

A. for work B. to work C. of working D. about working

Bình luận (0)
nguyen mai phuong
Xem chi tiết