Có giải thích nx ạ em c.ơn
giải thích nx nhé e c.ơn
1. D
2. B
3. B
4. A
5. A
6. C
7. B
8. B
9. D
10. D
11. D
12. B
mình nhát làm quá nhưung mong bn thông cảm nhưng nhìn mình sẽ gợi ý cho bn đảm bảo bn làm đc hết
nếu các từ kết thúc bằng chữ : K , P , T ,S thì từ đó sẽ đọc thành âm S
còn các từ còn lại ko kết thúc bằng các âm kể trên thì đọc là z
vì vậy nếu trong 1 câu có 3 từ ko kết thức bằng các chữ trên thì => đề cho em hãy chọn từ khác loại và từ đó ta chọn ra từ kết thức bằng các chữ trên và khoanh vào
và ngược lại
chúc bn Hok tốt !
Giúp em với mn, mấy câu có tính ra kết quả thì giải thích các bước làm ra giùm em ạ. E c.ơn nhìu
có giải thích nx ạ em xin cảm ơn ^^
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 D
15 D
16 c
17 B
18 C
19 A
20 B
21 B
22 B
cái này toàn bộ là kiến thức mệnh đề quan hệ, xem lại vở ghi và sgk là được
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx
giải thích giúp e lun ạ e c.ơn ^^
14 B (6.00 pm là khoảng thời gian cho bữa tối)
15 C (last week )
16 A (cấu trúc what be the weather like)
17 B (dịch)
18 D (the + most + tính từ dài chỉ so sánh nhất)
19 A (câu này tình huống trong quá khứ)
20 B (so sánh hơn của well là better)
21 D (trước tháng dùng in)
22 C (trước môn tennis ko có the)
23 C (câu này hỏi về so sánh nhất)
24 B (đã có trợ động từ nên động từ không được chia)
mb giúp em và giải thích giúp e nx ạ e camon
9. is/ tells
10. are
11. has
12. isn't
--------
B3
1. is
2. teaches
3. learn
4. comes
5. has
6. goes
7. meets
8. drinks
------------
B4
1. plays
2. drink
3. starts
4. live
5. do
6. speak
7. watches
------------
B5
1. does -> do
2. Do -> Does
3. watch -> watches
4. goes -> go
5. carries -> carry
6. don't -> doesn't
7. plays -> play
8. are -> is
9. is/ tells.
10. are.
11. has.
12. isn't.
B3
1. is.
2. teaches.
3. learn.
4. comes.
5. has.
6. goes.
7. meets.
8. drinks.
B4
1. plays.
2. drink.
3. starts.
4. live.
5. do.
6. speak.
7. watches.
B5
1. does -> do.
2. Do -> Does.
3. watch -> watches.
4. goes -> go.
5. carries -> carry.
6. don't -> doesn't.
7. plays -> play.
8. are -> is.
có giải thích nx ạ ^^
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
# Bài tập since,for thôi mak !!
Có giải thích nx ạ
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time
có giải thích nx ạ
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
1. A (âm /ī/, còn lại là /ē/)
2. D (âm /id/, còn lại là /t/)
3. C (âm /ch/, còn lại là /k/)
4. D (âm /ē/, còn lại là /ā/)
5. C (âm /s/, còn lại là /z/)