Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thư
8 tháng 1 2018 lúc 19:46

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

kudo shinichi
8 tháng 1 2018 lúc 19:44

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

Đom Đóm
8 tháng 1 2018 lúc 19:45

couch -> couches

book -> books

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

Nguyễn Thành Vinh
Xem chi tiết

This - these

That - those

TrầnThị Hoàng Ngân
Xem chi tiết
Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
Tiểu Đậu Đậu bé nhỏ của...
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

nhiều thế 

Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:53

Jimmy, 50 từ mà, mk cx thấy nhiều ghê. 

Tuấn Đậu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 7 2021 lúc 20:41

book => books

pencil => pencils

table => tables

computer => computers

fan => fans

television => televisions

door => doors

window => windows

desk => desks

teacher => teachers

thuylinh
14 tháng 7 2021 lúc 21:19

fish=> fishes

box=> boxes

car=> cars

apple=> apples

butterfly=>butterlies

tomato=> tomatoes

potato=>potatoes

sheep=> sheep

man=> men

foot=> feet

mouse=> mice

Bạn tham khảo bài mình có các trường hợp đặc biệt và thấy hay thì like và follow cho mình nhé, cảm ơn bạn rất nhiều 

Lưu Gia Linh
6 tháng 7 2022 lúc 20:04

undefined

Tuấn Đậu
Xem chi tiết
Đức Minh
14 tháng 7 2021 lúc 21:34

Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không? 

Thành Tiến
Xem chi tiết
minh nguyet
22 tháng 3 2022 lúc 20:28

Đông:

Mùa đông năm nay lạnh hơn mọi năm rất nhiều.

Trường học yêu cầu tránh tập trung đông người.

Sang: 

Sang là một học sinh giỏi.

Mặc cái áo này vào trông anh ấy sang trọng hẳn.

Năm:

Chỉ còn vài ngày nữa là hết năm

Nhà có năm đứa con. 

natur Dragneel
Xem chi tiết
Kaneki Ken
18 tháng 7 2019 lúc 19:14

10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish

10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes

10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family

Nguyễn Thị Mai Hương
18 tháng 7 2019 lúc 19:21

Danh từ số ít:

Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone,  clock, house, wall

Danh từ số nhiều:

Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls

Danh từ đếm được:

Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.

Trần Thị Ngọc Mai
18 tháng 7 2019 lúc 19:46

DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.

DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.

DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle

Trong Vu
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
6 tháng 2 2022 lúc 20:33

Tham khảo quy tắc sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều này nhé bạn!

Danh từ số ít: Có thể được bắt đầu với a,an hoặc the. Danh từ số ít chỉ một vật, sự vật hoặc có thể là danh từ không đếm được.(vd: a cat, a dog, The sun)

Danh từ đếm được: Sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. (vd: cats, dogs,...)

Lưu ý: Không phải tất cả danh từ đếm được đều thêm "s". Tham khảo thêm 1 số quy tắc của danh từ số nhiều

Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.

Mai Lê Thu Huyền
Xem chi tiết

Danh từ số ít :

- Hoa is my friend.

- My name is Aki.

- I am a student.

- My best friend is so kind.

- There is a table.

Danh từ số nhiều :

- Phuong and Ha are students in Hung Vuong Primary School.

- There are pencils.

- They are Nhung and Huong.

- VTV1, VTV2, VTV3 are national television channels.

- Thao and Linh are my best friend.

Cbht

 Bạch Dương
30 tháng 6 2019 lúc 22:54

        Giải :

#Form :

(+) S + tobe ( am , is , are )...

(-) S + tobe ( am , is , are )...

#Giải :

I'm a student .

She's my mother .

He's a doctor .

We're friend . 

They're student .

     

I'm a pupil

She's is a teacher

He's is a doctor

It's is an apple

They're pencil