Giải Phương Trình
4x mũ 4 - 11x mũ 2 + 6 = 0
Giải phương trình
4x mũ 4 - 11x mũ 2 + 6 = 0
Đặt \(a=x^2\)
\(\Rightarrow4a^2-11a+6=0\)
ta có: \(\Delta=11^2-4.4.6=121-96=25>0\)
=> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: \(a1=\frac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{11+\sqrt{25}}{2.4}=\frac{16}{8}=2\Leftrightarrow x^2=2\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
\(a2=\frac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\frac{11-\sqrt{25}}{2.4}=\frac{6}{8}=\frac{3}{4}\)\(\Leftrightarrow x^2=\frac{3}{4}\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{\frac{3}{4}}\)
\(\frac{3}{5}-\sqrt{16}+\sqrt{0,16}+\sqrt{\frac{3}{52}}-\sqrt{\left(-5,5\right)^2}\)
Giải các bất phương trình mũ sau: 11 x + 6 ≥ 11 x
1.Tìm x:
a,x mũ 3 - 16 = 0
b,x mũ 4 - 2x mũ 3 + 10x mũ 2 - 20x = 0
c,(2x - 3)mũ 2 = (x + 5)mũ 2
d,x mũ 2(x - 1) - 4x mũ 2 + 8x -4 = 0
e,x mũ 3 - 11x mũ 2 + 30x = 0
P/s:Giúp mk vs chiều mk phải nộp rồi
b \(\Leftrightarrow x^3\left(x-2\right)+10x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
hay \(x\in\left\{0;2\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(2x-3-x-5\right)\left(2x-3+x+5\right)=0\)
=>(x-8)(3x+2)=0
=>x=8 hoặc x=-2/3
d: \(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
=>x=2 hoặc x=1
e: \(\Leftrightarrow x\left(x^2-11x+30\right)=0\)
=>x(x-5)(x-6)=0
hay \(x\in\left\{0;5;6\right\}\)
1.Tìm x:
a,x mũ 3 - 16 = 0
b,x mũ 4 - 2x mũ 3 + 10x mũ 2 - 20x = 0
c,(2x - 3)mũ 2 = (x + 5)mũ 2
d,x mũ 2(x - 1) - 4x mũ 2 + 8x -4 = 0
e,x mũ 3 - 11x mũ 2 + 30x = 0
P/s:Giúp mk vs chiều mai mk phải nộp rồi
b: \(\Leftrightarrow x\left(x^3-2x^2+10x-20\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
hay \(x\in\left\{0;2\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(2x-3-x-5\right)\left(2x-3+x+5\right)=0\)
=>(x-8)(3x+2)=0
hay \(x\in\left\{8;-\dfrac{2}{3}\right\}\)
d: \(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
=>x=1 hoặc x=2
Tìm A biết :
a,(25x mũ 2 y-13xy mũ 2+y3)-A=11x mũ 2y-2y mu 3
b,(12x mũ 4-15 x mũ 2y+2xy mũ 2+7)+A=0
a: \(\Leftrightarrow A=25x^2y-13xy^2+y^3-11x^2y+2y^3=14x^2y-13xy^2+3y^3\)
b: \(A=-12x^4+15x^2y-2xy^2-7\)
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22a, ( x mũ 2 - 2x + 1 ) - 4 = 0
Đề bài : Giải phương trình
b, x mũ 2 - x = - 2x + 2
c, 4x mũ 2 + 4x + 1 = x mũ 2
d, x mũ 2 - 5x + 6 = 0
Giải giùm mình nhé các bạn , chúc các bạn học tốt 🙆💅
Trạch Thần_aka_Walter
(x2 -2x+1)-4=0
= (x-1)2-4=0
=> (x-1)2=4
=> x=3
Tổng các nghiệm của phương trình(x mũ 2 +4)(x+6)(x mũ 2 -4)=0 là A.16 B.6 C.-10 D.-6
Tìm số tự nhiên x ( đưa vê cùng 1 cơ số )
a , 2 mũ x = 2 mũ 3
b , 4 mũ x = 6
c , 11x = 1331
d , 2 mũ x + 4 = 12
e , 3 mũ x - 4 = 23
a: \(2^x=2^3\)
nên x=3
c: \(11^x=1331\)
nên x=3
d: \(2^x+4=12\)
nên \(2^x=8\)
hay x=3