Cần viết phân số nào vào chỗ chấm trong dãy các phân số sau 1/2 1/4 1/8 ........1/32
Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 4, 8, 16, 32....
b) 1, 4, 9, 16, 25, ....
c) 1, 2, 3, 5. 8, ...
d) 2, 6, 12, 20, 30,…
a) 4, 8, 16, 32 , 64 , 128 , 256
b) 1, 4, 9, 16, 25, 36 , 49 , 64
c) 1, 2, 3, 5. 8, 13 , 21 , 34
d) 2, 6, 12, 20, 30 , 42 , 56 , 72
a) 64 , 128 , 256 .
b) 36 , 49 , 64
c) 13 , 21 , 34
d) 42 , 56 , 72
a) 4, 8, 16, 32, 64.
b) 1, 4, 9, 16, 25, 36.
c) 1, 2, 3, 5, 8, 13.
d) Mik k biết :)
Bài 1:Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 7
4
B. 5
8
C. 5
5
D. 4
3
Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10
1
phút = ............. giây:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 16
Bài 3: Trong các phân số 24
10
; 20
25
; 45
30
; 24
15
phân số bằng 8
5
là:
A. 24
10
B. 24
15
C. 20
25
D. 45
30
Bài 4: May một chiếc túi hết 3
2
m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m
Bài 5: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.
A. 520 dm 2 B. 52 dm 2 C. 502 dm 2 D. 52 m 2
Bài 6: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 61
tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi
GIÚP EM AI TRẢ LỜI EM TICK ĐIỂM
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số 3 4 ; 9 8 ; 19 24 ; 11 11 ; 17 13 ; 29 29 các phân số bé hơn 1 là:
Hướng dẫn giải:
Trong các phân số , các phân số bé hơn 1 là: 3 4 ; 19 24
Bài 3:Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số: ; ; ; ; ;
a) Các phân số bé hơn 1 là:.......................................................................................
b) Các phân số bằng 1 là:..........................................................................................
c) Các phân số lớn hơn 1 là:
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu
A nhé cái này quá dễ
Câu 1: a. Trong các phân số: phân số tối giản là:
A.4/6
B.3/9
C.5/20
D.21/23
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số 8/9,1/2,7/5,1/5 là:
A. 8/9
B. 1/2
C. 7/5
D. 1/5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12/48=3/....
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5/12:3/4-1/3 là:
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật , hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó,rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.
\(a,\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{15};\dfrac{1}{10};...\)
\(b,\dfrac{1}{9};\dfrac{4}{45};\dfrac{1}{15};\dfrac{2}{45};...\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\\\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\\\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.2}{15.2}=\dfrac{4}{30}\\\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.3}{10.3}=\dfrac{3}{30}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(30\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{2}{30}=\dfrac{1}{15}\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{9}=\dfrac{1.5}{9.5}=\dfrac{5}{45}\\\dfrac{1}{15}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(45\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{1}{45}\)
a, \(\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
b,\(\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
\(a,\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
\(b,\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờ
Bài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...
Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phút
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích là:....
Bài 7: 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính phần đất làm nhà.
Bài 8: 1 căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2
Bài 9: 1 hình lập phương có cạnh 50 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 10:
a, 70 % của 1 000 000 đồng là ........ đồng
b, 50 % của 70 000 đồng là...... đồng
c, 20 % của 1,2 tấn là...... kg
d, 15 % của 1m3 là....... dm3
Bài 11: Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, sông, ngòi. Biết đất làm nhà 20%, đường xá 10%, nông nghiệp 40%, ao hồ sông ngòi 30%.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a, Đất làm nhà.........ha
b, Đất làm đường.........ha
c,Đất làm nông nghiệp......ha
d,Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là.................ha
Câu 2 là 12 mét khối 40 đm khối=..... mét khối ạ
C1:0.625
C2:52m3
C3:0,25 giờ
C5:144 phút
C6:432 dm3
Mấy câu dưới tự lm nhé
sorry mik ko đủ thời gian để viết