Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là chuyển giao lại cho đời sau. Những từ nào sau đây có tiếng truyền đồng nghĩa với từ truyền thống
A. Truyền thần
B. Truyền thanh
C. Truyền thuyết
D. Truyền bá
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng).
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.
Nhóm từ nào dưới đây mang nghĩa “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau):
A.Truyền thống, truyền tin, truyền ngôi
B.Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
C.Truyền thống, truyền nghề, truyền bá
D.Truyền thống, truyền nghề, truyền tụng.
B, Truyền thống , truyền nghề, truyền ngôi
B. Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
7.( 0,5đ)Từ nào chứa tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau)?
a. Truyền bá b. Truyền nghề c. truyền tụng
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
. Nhóm từ nào dưới đây tiếng "truyền" có nghĩa là trao lại cho người khác? *
1 điểm
A. Truyền thanh, truyền hình.
B. Gia truyền, lan truyền.
C. Truyền nghề, truyền ngôi.
D. Cổ truyền, truyền thống.
Đặt câu có từ truyền thống (với nghĩa: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước).
Đặt câu có từ truyền thống (với nghĩa: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước)
Trả lời: Làm bánh chưng, bánh dày là một phong tục truyền thống không thể thếu trong nhày Tết của dân tộc ta.
Học tốt!
Nhân dân ta có truyền thống yêu nước.
Tết là lễ hội truyền thống của người dân Việt Nam từ bao đời nay do ông cha ta để lại.
Điền các từ có chứa tiếng Truyền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
............................ là những câu chuyện được truyền từ đời này sang đời khác.
.Nghề được đời trước truyền lại trong dòng họ gọi là …………............................
................…………………….là giải thích vận động mọi người cùng làm theo.