Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Huy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 4 2022 lúc 18:57
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

Rendy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
14 tháng 9 2021 lúc 14:09

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

Ikino Yushinomi
14 tháng 9 2021 lúc 14:12

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

Trần Quý
Xem chi tiết
Neo Serenity
6 tháng 8 2019 lúc 22:13

SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II

ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I

CH3COOH: axit oxalic

C2H5COOH: axit propionic

phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:02

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:21

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)

Thành Nam Nguyễn
Xem chi tiết
Trần Trang
17 tháng 3 2023 lúc 19:34

- axit HNO2 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của N là +3

- axit HClO: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +1

- axit HClO3 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +5

- axit HClO4: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +7

nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Ha An
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
8 tháng 5 2022 lúc 16:43

\(KClO_3;MnO_2;K_2O;Mn_2O_7;KCl;MnCl_2;Cl_2O;Cl_2O_7;KMnO_4\) 

H3PO4 : PO4  - photphat 
H2S : S - sunfur 

Hoilamgi
Xem chi tiết
Park Jimin
10 tháng 7 2019 lúc 21:11

- Cl : HCl : axit clohidric

= SO3 : H2SO3 : axit sunfuro

~ Học tốt ~

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
23 tháng 9 2018 lúc 5:02
Axit Gốc axit Hóa trị
H 2 S S II
H N O 3 N O 3 I
H 2 S O 4 S O 4 II
H 2 S i O 4 S i O 3 II
H 3 P O 4 P O 4 III