\(a^2+a+1...0\)
Bài 10 : Xét sự thăng hàng của ba điểm A , B , C
1 / A ( −1 ; 1 ) , B ( 0 ; −1 ) , C ( 1 ; −3 )
2 / A ( 2 : 0 ) , B ( 5 : 1 ) , C ( -1 ; -1 )
3 / A ( 4 : 3 ) , B ( 2 : 0 ) .C ( 0 ; −3 )
4 / A ( −1 ; 2 ) , B ( 2 : 3 ) , C ( 4 : −1 )
[2] Cho hai tập hợp A = { x ∈ N | 4x < 13 } và B = { x ∈ Z | \(x^2\) < 2 }. Tìm A ∪ B
A. A ∪ B = { 0; 1; 2 } B. A ∪ B = { -1; 0; 1; 2; 3 } C. A ∪ B = { -1; 0; 1 }
D. A ∪ B = { -1; 1; 2 }
A={0;1;2;3}
B={0;1;-1}
A hợp B={0;1;2;3;-1}
=>B
Vì a>0; b>0 nên a + b \geq 4ab1+ab4ab1+ab
\Leftrightarrow (a + b)(1 + ab)\geq 4ab
\Leftrightarrow a + b + a^2b+ab^2\geq 4ab
\Leftrightarrow a + b + a^b + ab^2 - 4ab\geq 0
\Leftrightarrow (a^2b - 2ab + b) + (ab^2 - 2ab +a) \geq 0
\Leftrightarrow b(a^2 -2a + 1) + a(b^2 - 2B + 1)\geq 0
\Leftrightarrow b(a-1)^2 + a(b-1)^2\geq 0
\Rightarrow Bất đẳng thức đúng\Rightarrow đpcm.
Bài 3: Xác định đường thẳng (d):
a) Đi qua 2 điểm A(-3; 0) và B(0; 2)
b) Đi qua 2 điểm A(0; 1) và B(-1; 0)
c) Đi qua 2 điểm A(0; -3) và B(1;- 1)
\(a,\) Gọi pt đường thẳng \(\left(d\right)\) là \(y=ax+b\)
Ta có \(\left(d\right)\) đi qua \(A\left(-3;0\right),B\left(0;2\right)\) nên \(\left\{{}\begin{matrix}0=-3a+b\\2=0a+b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{2}{3}\\b=2\end{matrix}\right.\)
Vậy đths là \(\left(d\right):y=\dfrac{2}{3}x+2\)
\(b,\) Gọi pt đường thẳng \(\left(d\right)\) là \(y=ax+b\)
Ta có hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}1=0a+b\\0=-a+b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\end{matrix}\right.\)
Vậy đths là \(\left(d\right):y=x+1\)
a,a, Gọi pt đường thẳng (d)(d) là y=ax+by=ax+b
Ta có (d)(d) đi qua A(−3;0),B(0;2)A(−3;0),B(0;2) nên {0=−3a+b2=0a+b⇔⎧⎨⎩a=23b=2{0=−3a+b2=0a+b⇔{a=23b=2
Vậy đths là (d):y=23x+2(d):y=23x+2
b,b, Gọi pt đường thẳng (d)(d) là y=ax+by=ax+b
Ta có hệ pt {
cho a+b+c=0 cmr: 1/a^2+b^2-c^2 + 1/b^2+c^2-a^2 + 1/a^2+c^2-b^2=0 (a,b,c khác 0
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
A= 1/x+2 - x^3-4x/x^2+4 .(1/x^2+4x+4 +1/4-x^2) a) tìm TXĐ,R/G A b) x=? để A>0;A<0;A=0 GIÚP MIK VS MIK ĐAG CẦN GẤP
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Ta có: \(A=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{x^3-4x}{x^2+4}\cdot\left(\dfrac{1}{x^2+4x+4}+\dfrac{1}{4-x^2}\right)\)
\(=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{x\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{x^2+4}\cdot\dfrac{x-2-x-2}{\left(x+2\right)^2\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{-4x}{\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+4+4x}{\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{x^2+4}\)
b) Để A>0 thì x+2>0
hay x>-2 và \(x\ne2\)
Để A<0 thì x+2<0
hay x<-2
Để A=0 thì x+2=0
hay x=-2(loại)
cho a,b,c la 3 so khac 0 va a+b+c=0 chung minh rang 1/a^2+b^2-c^2+1/b^2+c^2-a^2+1/c^2+a^2-b^2=0
chứng minh các hệ thức sau : a)sin2 a + cos2 a =1 ; b)(cho a khác 900 ) 1 + tan2 a = 1/cos2 a ; c)(00<=a<=1800) 1+ cot2 a = 1/sin2 a
Cho a+b+c=0 và abc#0 CMR 1/(a^2+b^2-c^2) +1/(b^2+c^2-a^2) +1/(c^2+a^2-b^2) =0
\(a^2+b^2-c^2=a^2+b^2-\left(-a-b\right)^2=-2ab\)
\(VT=-\frac{1}{2}\left(\frac{1}{ab}+\frac{1}{bc}+\frac{1}{ca}\right)=-\frac{1}{2}.\frac{a+b+c}{abc}=0\)