Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
2 x − 1 x 2 + 4 x − 5 + x − 2 x 2 − 10 x + 9 = 3 x − 12 x 2 − 4 x − 45 .
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
a) \(\frac{1}{x^2-2x+2}+\frac{2}{x^2-2x+3}=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
b) \(\frac{3x}{x^2+x+1}+\frac{8x}{x^2+2x+1}+\frac{x}{x^2+3x+1}=\frac{16}{5}\)
a) \(\frac{1}{x^2-2x+2}+\frac{2}{x^2-2x+3}=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
Đặt \(x^2-2x+3=t\left(t\ge2\right)\), khi đó phương trình trở thành:
\(\frac{1}{t-1}+\frac{2}{t}=\frac{6}{t+1}\)
\(\Leftrightarrow\frac{t\left(t+1\right)+t^2-1}{\left(t-1\right)t\left(t+1\right)}=\frac{6t\left(t-1\right)}{\left(t-1\right)t\left(t+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow t\left(t+1\right)+t^2-1=6t\left(t-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2t^2+t-1=6t^2-6t\)
\(\Leftrightarrow-4t^2+7t-1=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}t=\frac{7+\sqrt{33}}{8}\\t=\frac{7-\sqrt{33}}{8}\end{cases}}\left(ktmđk\right)\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
1/(x^2+3x+2) + 1/(x^2+5x+ 6) = 2/15
1 giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sau
a ( 9+x)=2x
b ( x+6) = 2x+9
c ( 2x-3)= 2x-3
d ( 4+2x)= -4x
e ( 5 x)= 3x-2
g ( -2,5x)=x-12
h ( 5x ) -3x-2=0
i ( -2x) +x-5x-3=0
2 giải phương trình ( ẩn x): 4x2-25+k2+4kx=0
a giải phương trình với k=0
b giải phương trinh với k=--3
c tìm các giá trị của k để nhận phương trình nhận x =-2 làm nghiệm
3 giải bất phương trình trên trục số
a 3x-6<0
b 5x+15>0
c -4x+1>17
d x+10>0
goải giúp mình với mình đang cần gấp
1
a (9+x)=2 ta có (9+x)= 9+x khi 9+x >_0 hoặc >_ -9
(9+x)= -9-x khi 9+x <0 hoặc x <-9
1)pt 9+x=2 với x >_ -9
<=> x = 2-9
<=> x=-7 thỏa mãn điều kiện (TMDK)
2) pt -9-x=2 với x<-9
<=> -x=2+9
<=> -x=11
x= -11 TMDK
vậy pt có tập nghiệm S={-7;-9}
các cau con lai tu lam riêng nhung cau nhan với số âm thi phan điều kiện đổi chiều nha vd
nhu cau o trên mk lam 9+x>_0 hoặc x>_0
với số âm thi -2x>_0 hoặc x <_ 0 nha
3/ dễ làm mk làm một cau nha
a 3x-6<0
3x<6
3x/3<6/3
x<2
c -4x+1>17
-4x>17-1
-4x>16
-4x : (-4) < 16 : (-4)
x < 4 khi nhân , chia với số âm thì đổi chiều
bai 2 mk khong biet lm
giải phương trình tícha, 3x-1=0 b, 5x-2=x+4c, 2.(4-2x)-1 =x-3d, 2x-1/3 - x+2/6=3x e, (2x-1).(x.x-6)=0f, (x+2) .(5-4x)=x.x+4x+4
a) Ta có: \(3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow3x=1\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{1}{3}\right\}\)
b) Ta có: \(5x-2=x+4\)
\(\Leftrightarrow5x-x=4+2\)
\(\Leftrightarrow4x=6\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
1 x 2 + 3 x + 2 − 3 x 2 − x − 2 = − 1 x 2 − 4 .
Mẫu thức chung ( x + 1 ) x + 2 x - 2 . Từ đó ta được x = -7
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
\(\frac{1}{x-1}-\frac{3x^2}{x^2-1}=\frac{2x}{x^2+x+1}\)
\(ĐKXĐ:x\ne\pm1\)
\(pt\Leftrightarrow\frac{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)\(=\frac{2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1-3x^2\right)\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x^2-1\right)\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-2x^3-x^2+2x+1\)\(=2x^3-2x\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-4x^3-x^2+4x+1=0\)
Giải các phương trình sau
a)\(x^3+8x=5x^2+4\)
b) \(x^3+3x^2=x+6 \)
c)\(2x+3\sqrt{x}=1\)
4) \(x^4+4x^2+1=3x^3+3x\)
5)\((12x-1)(6x-1)(4x-1)(3x-1)=330\)
a: \(x^3+8x=5x^2+4\)
=>\(x^3-5x^2+8x-4=0\)
=>\(x^3-x^2-4x^2+4x+4x-4=0\)
=>\(x^2\left(x-1\right)-4x\left(x-1\right)+4\left(x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\\left(x-2\right)^2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
2: \(x^3+3x^2=x+6\)
=>\(x^3+3x^2-x-6=0\)
=>\(x^3+2x^2+x^2+2x-3x-6=0\)
=>\(x^2\cdot\left(x+2\right)+x\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)=0\)
=>\(\left(x+2\right)\left(x^2+x-3\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x^2+x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{-1+\sqrt{13}}{2}\\x=\dfrac{-1-\sqrt{13}}{2}\end{matrix}\right.\)
3: ĐKXĐ: x>=0
\(2x+3\sqrt{x}=1\)
=>\(2x+3\sqrt{x}-1=0\)
=>\(x+\dfrac{3}{2}\sqrt{x}-\dfrac{1}{2}=0\)
=>\(\left(\sqrt{x}\right)^2+2\cdot\sqrt{x}\cdot\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{16}-\dfrac{17}{16}=0\)
=>\(\left(\sqrt{x}+\dfrac{3}{4}\right)^2=\dfrac{17}{16}\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}+\dfrac{3}{4}=-\dfrac{\sqrt{17}}{4}\\\sqrt{x}+\dfrac{3}{4}=\dfrac{\sqrt{17}}{4}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=\dfrac{\sqrt{17}-3}{4}\left(nhận\right)\\\sqrt{x}=\dfrac{-\sqrt{17}-3}{4}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
=>\(x=\dfrac{13-3\sqrt{17}}{8}\left(nhận\right)\)
4: \(x^4+4x^2+1=3x^3+3x\)
=>\(x^4-3x^3+4x^2-3x+1=0\)
=>\(x^4-x^3-2x^3+2x^2+2x^2-2x-x+1=0\)
=>\(x^3\left(x-1\right)-2x^2\left(x-1\right)+2x\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^3-2x^2+2x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^3-x^2-x^2+x+x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)^2\cdot\left(x^2-x+1\right)=0\)
=>(x-1)^2=0
=>x-1=0
=>x=1
a.
\(x^3+8x=5x^2+4\)
\(\Leftrightarrow x^3-5x^2+8x-4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-4x^2+4x\right)-\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)^2-\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
b.
\(x^3+3x^2-x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+x^2-3x\right)+\left(2x^2+2x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2+x-3\right)+2\left(x^2+x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x^2+x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{-1\pm\sqrt{13}}{2}\end{matrix}\right.\)
c.
\(2x+3\sqrt{x}+1=0\)
ĐKXĐ: \(x\ge0\)
Do \(x\ge0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x\ge0\\3\sqrt{x}\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2x+3\sqrt{x}+1>0\)
Pt đã cho vô nghiệm
d.
\(x^4+4x^2+1=3x^3+3x\)
\(\Leftrightarrow x^4-3x^3+4x^2-3x+1=0\)
- Với \(x=0\) ko phải nghiệm
- Với \(x\ne0\) chia cả 2 vế của pt cho \(x^2\)
\(\Rightarrow x^2-3x+4-\dfrac{3}{x}+\dfrac{1}{x^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}+2\right)-3\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^2-3\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+2=0\)
Đặt \(x+\dfrac{1}{x}=t\)
\(\Rightarrow t^2-3t+2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=1\\t=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{1}{x}=2\\x+\dfrac{1}{x}=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-x+1=0\left(vn\right)\\x^2-2x+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=1\)
phân tick đã thức sau thành nhân tử( sử dung phương pháp đặt ẩn phụ)
4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) - 3x^2
(x^2+3x+1)(x^2+3x+2)-6
3x^6-4x^5+2x^4-8x^3+2x^2-4x+3
Câu hỏi của Nguyễn Tấn Phát - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Em tham khảo câu a nhé!