cho hình vẽ trên,biết:
các ampe kế giống nhau và có điện trở là Ra
Ia=2A;Ia"=1A
a)tìm tỉ số R:Ra
b)cho Ra=20\(\Omega\)thay đổi hiệu điện thế hai đầu bằng một U=40V;Tìm R và các I
Cho mạch điện như hình vẽ. Các ampe kế giống nhau và có điện trở Ra. Số chỉ của các Ampe kế A1; A2 lần lượt là 1A và 0,2A
a) tính tỉ số R/Ra
b) tính số chỉ ampe kế A1 bằng bao nhiêu?
a) Tính số chỉ \(\dfrac{R}{R_A}\):
I\(_R\) = I\(_{A1}\) - I\(_{A2}\) = 1 - 0,4 = 0,6 (A)
U\(_R\) = 0,6
Ta có: U\(_{DE}\) = ( R\(_A\) + 2R ) . 0,4
Mà: U\(_{DE}\) = U\(_R\)
\(\Leftrightarrow\) 0,6R = ( R\(_A\) + 2R ) . 0,4 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{R}{R_A}\) = -2
b) hình như đề bài cho A\(_1\)= 1A rồi mà bạn
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. R 1 = 2 M Ω , R 2 = 19 Ω .
B. R 1 = 2 M Ω , R 2 = 29 Ω .
C. R 1 = 3 M Ω , R 2 = 19 Ω .
D. R 1 = 3 M Ω , R 2 = 99 Ω .
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 14 Ω.
B. R 1 = 2 MΩ; R 2 = 14 Ω.
C. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 19 Ω.
D. R 1 = 1,5 MΩ; R 2 = 15 Ω.
Đáp án A
Khi quang điện trở không được chiếu sáng thì :
Khi quang điện trở được chiếu sáng thì :
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 Ω ; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R 1 và khi chiếu sáng giá trị là R 2 ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μ A và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng
A. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 14 Ω
B. R 1 = 2 M Ω ; R 2 = 14 Ω
C. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 19 Ω
C. R 1 = 1 , 5 M Ω ; R 2 = 14 Ω
cho sơ đồ mạch điện, ampe kế A2 chỉ 2A các điện trở R1, R2, R3, R4 có trị số kahcs nhau và chỉ nhận một trong 4 giá trị sau là 1 ôm, 2 ôm, 3 ôm, 4 ôm. xác định trị số đó và số chỉ của ampe kế A1. biết vôn kế chỉ 10V và số chỉ ampe kế A1 là số nguyên. vôn kế có điện trở rất lớn ampe kế cso điện trở rất nhỏ không đáng kể
sơ đồ là mạch cầu có ampe kế A2 là mạch nối giữa. các vị trí tên gọi có thể tự đặt
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Đáp án: B
HD Giải: I1 = 1/3 A, U2 = U1 = I1R1 = 12/3 = 4V, I 2 = U 2 R 2 = 4 6 = 2 3 A , I3 = I = I1 + I2 = 1A
UN = E – Ir = 8 – 1 =7V, U3 = UN – U1 = 7 – 4 = 3V, Q3 = U3I3t = 3.1.(10.60) = 1800 J = 1,8kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết E = 16 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 9 Ω . Đ 1 và Đ 2 là 2 đèn giống nhau. Vôn kế chỉ 3V, điện trở vôn kế rất lớn. Thay vôn kế bằng 1 ampe kế có R a = 0 . Tính cường độ dòng điện qua ampe kế?
A. I = 1 , 23 A
B. I = 1 , 2 A
C. I = 1 , 3 A
D. I = 1 , 25 A
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Các ampe kế giống nhau. Các ampe kế A1 và A2 lần lượt chỉ 1A và 0,4A. Hãy tìm: a, Tỉ số R/Ra.
b, Số chỉ của ampe kế A.
GIÚP MÌNH VS
a, \(I_R=I_{A1}-I_{A2}=1-0,4=0,6\left(A\right)\)
ta có \(U_{DE}=\left(R_a+2R\right).0,4\)
\(U_R=0,6.R\)
\(U_{DE}=U_R\) \(\Leftrightarrow0,6R=\left(R_a+2R\right)0,4\Leftrightarrow\dfrac{R}{R_a}=-2\)
b,\(U_{CE}=U_{CD}+U_{DE}=1.\dfrac{-R}{2}+0,6R=0,1R\)
\(I_A=I_{A_1}+I_R=...\)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên ξ = 12 V ; R 1 = 4 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho các linh kiện điện gồm: 5 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0 , 2 Ω , ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở vô cùng lớn, điện trở R = 3 Ω , bóng đèn loại 6V - 6W, biến trở R t và một số dây nối có điện trở không đáng kể đủ để kết nối các linh kiện. Mắc mạch điện có các nguồn điện ghép nối tiếp, biến trở nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với bóng đèn, vôn kế đo hiệu điện thế mạch ngoài, ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế khi R t = 2 Ω
c) Điều chỉnh biến trở để bóng đèn sáng bình thường. Xác định điện trở của biến trở và công suất toả nhiệt trên biến trở khi đó
a) Sơ đồ mạch điện
b) Số chỉ của vôn kế và ampe kế
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = 5 . e = 5 . 2 = 10 ( V ) ; r b = 5 . r = 5 . 0 , 2 = 1 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Ñ 2 P Ñ = 6 2 6 = 6 ( Ω ) ; I đ m = P Ñ U Ñ = 6 6 = 1 ( A ) .
Mạch ngoài có: R t n t ( R Đ / / R )
Khi R t = 2 Ω
R Đ R = R Đ . R R Đ + R = 6.3 6 + 3 = 2 ( Ω ) ⇒ R N = R t + R Đ R = 2 + 2 = 4 ( Ω ) ; I = I . t = I Đ R = E b R N + r b = 10 4 + 1 = 2 ( A ) ; U V = U N = I . R N = 2 . 4 = 8 ( V ) . U Đ R = U Đ = U R = I . R Đ R = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I A = I Đ = U Đ R Đ = 4 6 = 2 3 ( A ) ;
c) Tính R t để đèn sáng bình thường
Ta có: R N = R t + R Đ R = R t + 2 ;
I = I đ m + I đ m . R Đ R 2 = E b R N + r b ⇒ 1 + 1.6 3 = 3 = 10 R t + 2 + 1 = 10 R t + 3 ⇒ R t = 1 3 Ω .