Giải hộ ạ!
Hãy tìm tất cả các số nguyên tố trong đoạn [A;B]
Input
Gồm 2 số nguyên A và B cách nhau bởi 1 dấu cách (1<=A<=B<=107)
Output
Ghi ra tất cả các số nguyên tố trong khoảng [A;B]. Mỗi số trên 1 dòng.
Ví dụ
Input:
1 10
Output:
2
3
5
7
Hãy tìm tất cả các số nguyên tố trong đoạn [A;BA;B]
Dữ liệu vào
Gồm 2 số nguyên A; BA; B cách nhau bởi 1 dấu cách (1≤A≤B≤1071≤A≤B≤107)
Kết quả
Ghi ra tất cả các số nguyên tố trong khoảng [A;BA;B]. Mỗi số trên 1 dòng.
Sample Input 1
Copy
1 10
Sample Output 1
Copy
2 3 5 7
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int i,n,a,b,kt,j;
cout<<"a="; cin>>a;
cout<<"b="; cin>>b;
for (i=a; i<=b; i++)
{
if (i>2)
{
kt=0;
for (j=2; j<=i-1; j++)
if (i%j==0) kt=1;
if (kt==0) cout<<i<<" ";
}
}
return 0;
}
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int a,b,f;
cin>>a>>b;
if (a==1) a++;
for (int i=a ;i<=b ;i++)
{
f=0;
for (int e=2;e<=sqrt(i);e++)
{
if ( i%e==0)
{
f=1;
break;
}
}
if (f==0) cout<<i<<endl;
}
return 0;
}
Hãy xây dựng thuật toán giải bài toán sau:
Cho số nguyên N, hãy tìm tất cả các ước của số N.
-Giúp mình giải hộ-
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (n%i==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Tìm tổng tất cả các số nguyên tố thỏa mãn
|x|<4
Giải thích hộ nhé
|x| < 4
=> x thuộc {-3;-2;-1;0;1;2;3} mà x là số nguyên tố
=> x = 2; 3
=> tổng tất cả các gt của x : 2 + 3 = 5
\(|x|< 4\)
\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x< 4\\x< -4\end{cases}}\)
Nếu x<4\(\Rightarrow\)x\(\in\){0;1;2;3}Nếu x<-4\(\Rightarrow\)x\(\in\){-3;-2;-1;0}\(\Rightarrow\)x\(\in\){-3;-2;-1;0;1;2;3}
(^ - ^)
a) Hãy viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20
b) Hãy tìm tất cả các ước của -12
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 100; –30; –120; 0.
a)Các số:\(1;2;3;5;7;11;13;17;19\)
b\(Ư\left(-12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12;-1;-2;-3;-4;-6;-12\right\}\)
b)Theo thứ tự giảm dần hay từ lớn đến bé:\(100;0;-30;-120\)
Tìm tất cả các số nguyên tố P sao cho, P^2 + 59 có đúng sáu ước số dương
Giải nhanh hộ mình nhé ! có tick
\(A=p^2+59=a^xb^yc^z...\)(a khac b khac c...)
So Uoc cua A la: (x+1)(y+1)(z+1)...=6 =2.3.1...
=> x+1=2; y+1=3 => x=1;y=2
=>A =a.b2 voi a;b la SNT
+ Neu p =2 => A=63=a.b2 => a =7 ; b =3 (TM)
+Neu p =3 => p la so le => A=p2 + 59 =68 = 17.22
=> a =17 hoac b =2
+ Neu p>3 => p =3k+1 hoac p =3k +2
Ta lai co p2 +59 la so chan => a =2 hoac b =2
*Neu p = 3k+1 => A= (3k+1)2 +59 = a.b2 => 9k2 +6k+60=a.b2 chia het cho 3 => a=2 ; b =3 hoac a =3 ; b =2
=> A =p2 +59=2.32 =18 loai
A= p2 +59=3.22 =12 loai
*Neu p = 3k+2 => A= (3k+2)2 +59 = a.b2 => 9k2 +12k+63=a.b2 chia het cho 3 tuong tu tren
Vay p =2 hoac 3
Tìm tất cả các số nguyên tố x,y sao cho x2 - 6y2=1
Giải chi tiết ạ
Tất cả các số nguyên lớn hơn 2 đều là tổng của 3 số nguyên tố”. Chẳng hạn: 35 = 19 + 13 + 3 hoặc 77 = 53 + 13 + 11 giải thích hộ
Giả thuyết Goldbach tam nguyên. Và chưa ai có thể chứng minh điều này.
Tìm tất cả các số nguyên tố P để
a=P^2+8 là số nguyên tố
giải nhanh trình bày rõ nhé
gọi a và b là hai sood nguyên tố liên tiếp nếu giữa a và b không có sood nguyên tố nào. Hãy tìm tất cả các bộ ba số liên tiếp a, b, c sao cho a2 + b2 + c2 cũn là số nguyên tố.
nhờ các bạn giải chi tiết cho minh cái nhé
Không có a,b,c thỏa mãn điều kiện.
Vì:
Giả sử a2=B.=>B:a=a.
=>Ư(B)={1;a;B}
Mà số nguyên tố là số chỉ có ước là 1 & chính nó(B)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên a để19a-8a là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên để 3n+60 là số nguyên tố