Cho ba đa thức:
A(x)=5x^3-2x-3x^2;B(x)=3x^2+2x-1;C(x)=2x^3+3x-3x^2+1
a) Tính A(x)+B(x)
b) tính A(x)-C(x)
c) Tìm đa thức M(x) biết M(x)-B(x)=C(x)
d) Chứng tỏ x=1/3 là một nghiệm của đa thức B(x)
Cho đa thức P(x) = 2x 4 −x 3 −5x 2 +5x−5. Gọi a,b, c là ba nghiệm phân biệt của đa thức Q(x) = x 3 −3x+1. Tính P(a).P(b).P(c).
6. Biết rằng phương trình x 3 −3x 2 +3 = 0 có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng trong ba nghiệm này có hai nghiệm a,b thoả mãn ab+3 = a+2b.
7. Cho đa thức P(x) = 2x 4 −x 3 −5x 2 +5x−5. Gọi a,b, c là ba nghiệm phân biệt của đa thức Q(x) = x 3 −3x+1. Tính P(a).P(b).P(c).
8. Biết rằng phương trình P(x) = x 3 +3x 2 −1 có ba nghiệm phân biệt a < b < c. Chứng minh rằng c = a 2 +2a− 2,b = c 2 +2c−2,a = b 2 +2b−2.
Cho đa thức: A(x) = 2x^4 – 5x^3 + 7x – 5 + 4x^3 + 3x^2 + 2x + 3.
B(x) = 5x^4 - 3x^3 + 5x – 3x^4 – 2x^3 + 9 – 6x
C(x) = x^4 + 4x^2 + 5.
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến, cho biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của A(x) và B(x).
b, Biết M(x) – A(x) = B(x); N(x) + A(x) = B(x), tính M(x) và N(x).
c, Biết Q(x) = A(x) – B(x), không thực hiện phép tính, hãy cho biết Q(x) bằng bao nhiêu?
d, Chứng minh rằng C(x) không có nghiệm
GIÚP MÌNH VỚI Ạ VÌ MAI MÌNH THI HK2 MÀ VẪN CHƯA HIỂU BÀI :,(
a: \(A\left(x\right)=2x^4-x^3+3x^2+9x-2\)
\(B\left(x\right)=2x^4-5x^3-x+9\)
\(C\left(x\right)=x^4+4x^2+5\)
A(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 2; hệ số tự do là -2
B(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 4; hệ số tự do là 9
b: M(x)=A(x)+B(x)=4x^4-6x^3+3x^2+8x+7
N(x)=B(x)-A(x)=-4x^3-3x^2-10x+11
c: Q(x)=-N(x)=4x^3+3x^2+10x-11
Cho đa thức A(x)= -3x^3 + 4x + 5x^3 + x^2 - 8x - 2
Tìm đa thức B(x) biết A(x) - B(x) = 2x^3 - x^2 + 3x + 1
Để tìm đa thức B(x), ta cần lấy A(x) trừ đi đa thức 2x^3 - x^2 + 3x + 1
A(x) - (2x^3 - x^2 + 3x + 1) = (-3x^3 + 4x + 5x^3 + x^2 - 8x-2)- (2x^3-x^2 + 3x + 1)
=-3x^3 + 4x + 5x^3 + x^2 - 8x-2- 2x^3 + x^2-3x-1
= 2x^3 + 6x
Vậy đa thức B(x) = -2x^3 - 6x.
bài4: cho 3 đa thức: A(x)= 5x^3 - 2x; B(x)= 3x^2 + 2x -1 ; C(x)= 2x^3 +3x - 3x^2 +1
a) tính A(x) + B(x) B) A(x) - C(x)
c)tìm đa thức M(x) biest M(x) - B(x) = C(x) d) chứng tỏ x= 1 phần 3 là một nghiệm của đa thức B(x)
a: A(x)+B(x)
=5x^3-2x+3x^2+2x-1
=5x^3+3x^2-1
b: A(x)-C(x)
=5x^3-2x-2x^3+3x^2-3x-1
=3x^3+3x^2-5x-1
c: M(x)=B(x)+C(x)
=3x^2+2x-1+2x^3-3x^2+3x+1
=2x^3+5x
d: B(1/3)=3*1/9+2*1/3-1=1/3+2/3-1=0
=>x=1/3 là nghiệm của B(x)
tìm a để
a) đa thức 3x^3+2x^2-7x+a chia hết cho đa thức 3x-1
b) đa thức x^3+3x^2+5x+a sao chia hết cho x+3
Để : \(3x^3+2x^2-7x+a⋮3x-1\)<=> \(a-2=0\)
<=> \(a=2\)
Vậy a = 2
Để \(x^3+3x^2+5x+a⋮x+3\)<=> \(a-66=0\)
<=> \(a=66\)
Vậy a = 66
cho 2 đa thức: P(x)= x^4-5x^3-1-7x^2=2x-2x^4 Q(x)= 3x^4+6x^2=5x^3=5-2x^4-2x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
giải giúp mik với
a: P(x)=x^4-2x^4-5x^3-7x^2+2x-1
=-x^4-5x^3-7x^2+2x-1
Q(x)=3x^4-2x^4+5x^3+6x^2-2x+5
=x^4+5x^3+6x^2-2x+5
Câu 8 :
a , Thu gọn và chỉ ra bậc của đơn thức A=1/2x^3 * 8/5x^2
b , Cho đa thức P(x)=x^2-5x+6
Tính P(0) và P(2)
Câu 9 : Cho 2 đa thức A(x) =5x^3+x^2-3x+5 và B(x)=5x^3+x^2+2x-3
a , Tính A(x)+B(x)
b, Tìm nghiệm của đa thức H(x)= A(x)-B(x) ( giúp vs)
\(Câu8\)
\(a,A=\dfrac{1}{2}x^3\times\dfrac{8}{5}x^2=\left(\dfrac{1}{2}\times\dfrac{8}{5}\right)x^{3+2}=\dfrac{4}{5}x^5\)
b, \(P\left(0\right)=0^2-5.0+6=6\\ P\left(2\right)=2^2-5.2+6=0\)
Câu 9
\(a,A\left(x\right)+B\left(x\right)=5x^3+x^2-3x+5+5x^3+x^2+2x-3\\ =\left(5x^3+5x^3\right)+\left(x^2+x^2\right)+\left(-3x+2x\right)+\left(5-3\right)\\ =10x^3+2x^2-x+2\)
\(b,H\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)=5x^3+x^2-3x+5-\left(5x^3+x^2+2x-3\right)\\ =5x^3+x^2-3x+5-5x^3-x^2-2x+3\\ =\left(5x^3-5x^3\right)+\left(x^2-x^2\right) +\left(-3x-2x\right)+\left(5+3\right)\\ =-5x+8\)
\(H\left(x\right)=0\\ \Rightarrow-5x+8=0\\ \Rightarrow x=\dfrac{8}{5}\)
vậy nghiệm của đa thức là \(x=\dfrac{8}{5}\)
giúp với ạ
cho đa thức :A(x)=x^4-4x^3+2x^2-5x+6.
a, tính giá trị đa thức A(x) biết |4x-1|=1 .
b, tìm đa thức B(x) biết : a(x) -b(x) = 3x^2-x-3x^3-x^2+x^4-2x^2+6 .
c, tìm nghiêm đa thức B(x)