Tìm ƯCLN của 12 và 20
Phân tích 12 và 20 ra thừa số nguyên tố
12=...................
20=.......................
ƯCLN (12;20)=...................
ƯC(12;20)=Ư(............)=
Tìm ƯCLN và BCNN a) ƯCLN(10; 28) b) ƯCLN(16; 80; 176) c) ƯCLN(12; 14; 8; 20) d) BCNN(56; 70; 126) e) BCNN(34; 32; 20) f) BCNN(24; 40; 162)
Tìm ƯCLN của :
a) 12 và 6
b) 100 và 20
a) 12 và 6
12 = 22 . 3
6 = 2 .3
ƯCLN (6;12) = 2 . 3 = 6
b) 100 và 20
100 = 22 . 52
20 = 22 . 5
ƯCLN (100; 20) = 22 . 5 = 20
k cho minh nha
Đề bài: Tìm ƯCLN
a, ƯCLN ( 18, 24 )
b, ƯCLN ( 24, 36 )
c, ƯCLN ( 16, 80, 176)
d, ƯCLN ( 6, 8, 18 )
e, ƯCLN ( 24, 80, 184 )
g, ƯCLN (56, 140 )
h, ƯCLN ( 12, 14, 8 ,20 )
k, ƯCLN ( 7, 9, 12, 21 )
a) ƯCLN ( 18, 24 )
18 = 2.33 24 = 23.3
ƯCLN ( 18;24 ) = 2.3 = 6
b) ƯCLN ( 24, 36 )
24 = 23.3 36 = 22.32
ƯCLN ( 24;36 ) = 22.3 = 12
c) ƯCLN ( 16, 80, 176)
16 = 24 80 = 24.5 176 = 24.11
ƯCLN ( 16;80;176 ) = 24 =16
d) ƯCLN ( 6, 8, 18 )
6 = 2.3 8 = 23 18 = 2.32
ƯCLN ( 6;8;18 ) = 2
e) ƯCLN ( 24, 80, 184 )
24 = 23.3 80 = 24.5 184 = 23.23
ƯCLN ( 24;80;184 ) = 23 = 8
g) ƯCLN (56, 140 )
56 = 23.7 140 = 22.5.7
ƯCLN ( 56;140 ) = 22.7 = 28
h) ƯCLN ( 12, 14, 8 ,20 )
12 = 22.3 14 = 2.7 8 = 23 20 = 22.5
ƯCLN ( 12;14;8;20 ) = 2
k)ƯCLN ( 7;9;12;21 )
7 = 7 9 = 32 12 = 22.3 21 = 3.7
ƯCLN ( 7;9;12;21 ) = 1
Bài toán 2: Tìm UCLN.
e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36)
g) ƯCLN (56 ; 140)
h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)
k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
e) \(24=2^3.3\)
\(84=2^2.3.7\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(24;84;180\right)=2^2.3=12\)
b) \(24=2^2.3\)
\(36=2^2.3^2\)
\(\RightarrowƯCLN\left(24;36\right)=2^2.3=12\)
g) \(56=2^3.7\)
\(140=2^2.5.7\)
\(\RightarrowƯCLN\left(56;140\right)=2^2.7=28\)
h) \(12=2^2.3\)
\(14=2.7\)
\(8=2^3\)
\(20=2^2.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(12;14;8;20\right)=2\)
d) \(6=2.3\)
\(8=2^3\)
\(18=2.3^2\)
\(\RightarrowƯCLN\left(6;8;18\right)=2\)
k) \(7=7\)
\(9=3^2\)
\(12=2^2.3\)
\(21=3.7\)
\(\RightarrowƯCLN\left(7;9;12;21\right)=1\)
Tìm ƯCLN của 48 và 148
Phân tích 48 và 148 ra thừa số nguyên tố
48=....................
148=...................
ƯCLN(48;148)=.......................
ƯC(48;148)=Ư(..............)=
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Bài 10:
\(ƯCLN\left(a,b\right)=14\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=14k\\b=14q\end{matrix}\right.\left(k,q\in N\text{*}\right)\\ ab=5488\Leftrightarrow196kq=5488\\ \Leftrightarrow kq=28\)
Mà \(\left(k,q\right)=1\Leftrightarrow\left(k;q\right)\in\left\{\left(4;7\right);\left(7;4\right);\left(1;28\right);\left(28;1\right)\right\}\)
\(\Leftrightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(56;98\right);\left(98;56\right);\left(14;392\right);\left(392;14\right)\right\}\)
Bài 12:
\(n+20⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5+15⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5\inƯ\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
Mà \(n\in N\Leftrightarrow n+5\in\left\{5;15\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;10\right\}\)
bài 1Tính :
75 x 34
bài 2 tìm ƯCLN bàng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
a) 40 và 20
b) 100 và 240
Bài 1 :
\(7^5.3^4=16807.81=1361367\)
Bài 2 :
a) Ta có :
\(40=2^3.5\)
\(20=2^2.5\)
Thừa số nguyên tố chung là : 2 ; 5
=> UCLN ( 40 ; 20 ) = \(2^2.5=20\)
Vậy UCLN ( 40 ; 20 ) = \(20\)
b)Ta có :
\(100=2^2.5^2\)
\(240=2^5.3.5\)
Thừa số nguyên tố chung là : 2 ; 5
=> UCLN ( 100 ; 240 ) = \(2^2.5=20\)
Vậy UCLN ( 100 ; 240 ) = 20
bài 1
75x34=16807x81=1361367
bài 2
40=
1. Tìm hai số tự nhiên, biết hiệu của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 12
2. Tìm hai số tự nhiên, biết tích của chúng bằng 864 và ƯCLN cửa chúng bằng 6
vạy ta có a=12 x m;b=12 x q và ưcln của m:q =1 ta có a-b=84 hay m x 12 - 12 x q =84 =12 x (m-q) = 84 và m>p vậym-q=84:12=7 mà ucln cua mva q la 1 vay m=8 và q=1 hoặc m=9 và q=2;..................... thay so tinh tiep
1) Hai số đó là 96 và 12
2)Hai số đó là 144 và 6
1) tìm 2 số biết ƯCLN và tích của nó bằng 20 và bằng 5
2) tìm 2 số biết ƯCLN và BCNN
GIẢI RA HỘ MÌNH ĐỪNG GHI LUÔN KẾT QUẢ NHÉ