Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x 2 + y 2 = 4 và đi qua điểm (1;2) là:
A. y - 2 = 0
B. 4x + 3y - 10 = 0
C. 3x + 4y - 10 = 0
D. y - 2 = 0 và 4x + 3y - 10 = 0
a) viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2,3) đi qua điểm A(5,7) b) viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x-1)^2 + ( y+5)^2 =4 . Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) 3x + 4y - 1 =0
a) Để tìm phương trình đường tròn © có tâm I(2,3) đi qua điểm A(5,7), ta sử dụng công thức khoảng cách từ điểm đến tâm đường tròn:
$I\hat{A} = \sqrt{(x_A - x_I)^2 + (y_A - y_I)^2}$
Với I là tâm đường tròn, A là điểm trên đường tròn.
Ta có: $x_I = 2$, $y_I = 3$, $x_A = 5$, $y_A = 7$
Thay vào công thức ta được:
$\sqrt{(5-2)^2 + (7-3)^2} = \sqrt{34}$
Vậy bán kính của đường tròn là $\sqrt{34}$.
Phương trình đường tròn © có tâm I(2,3) và bán kính $\sqrt{34}$ là:
$(x-2)^2 + (y-3)^2 = 34$
b) Để tìm phương trình tiếp tuyến của đường tròn © : $(x-1)^2 + ( y+5)^2 =4$, ta cần tìm đạo hàm của phương trình đường tròn tại điểm cần tìm tiếp tuyến.
Ta có phương trình đường tròn chính giữa:
$(x-1)^2 + (y+5)^2 = 2^2$
Đạo hàm hai vế theo x:
$2(x-1) + 2(y+5)y' = 0$
Suy ra:
$y' = -\frac{x-1}{y+5}$
Tại điểm M(x,y) trên đường tròn, ta có:
$(x-1)^2 + (y+5)^2 = 2^2$
Đạo hàm hai vế theo x:
$2(x-1) + 2(y+5)y' = 0$
Suy ra:
$y' = -\frac{x-1}{y+5}$
Vậy tại điểm M(x,y), phương trình tiếp tuyến của đường tròn là:
$y - y_M = y'(x-x_M)$
Thay $y'$ bằng $\frac{-(x-1)}{y+5}$ và $x_M$, $y_M$ bằng 1, -5 ta được:
$y + 5 = \frac{-(x-1)}{y+5}(x-1)$
Simplifying:
$x(y+5) + y(x-1) = 6$
Đường thẳng (d) có phương trình là $3x + 4y - 1 = 0$. Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) nên hệ số góc của tiếp tuyến
cho đường tròn (c): x + y^ _2x+6y+5=0 viết phương trình tiếp tuyến của (c) biết tiếp tuyến đi qua điểm m(–2;–4)
Em ghi lại pt đường tròn nhé, bị lỗi rồi
Cho đường tròn (C): (x- 2)2+ (y-2) 2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A( 5; - 1) là:
A. x+ y+ 4 = 0 và x+ 5y= 0
B. x= 5 và y= -1
C. x+ 2y + 3= 0 và x= 5
D. x+ 3y +2 =0 và y= -1
Đáp án B
Đường tròn (C) có tâm I( 2;2) và bán kính R= 3.
là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến d :
d : A(x- 5) + B( y+1) =0
Do d là tiếp tuyến của (C) nên:
+ Nếu A= 0, chọn B = 1 ta được d : y+1= 0
+ Nếu B= 0, chọn A= 1 ta được d : x- 5= 0
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x - 2 y - 4 = 0 và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là
A.0
B.1
C.2
D.4
Đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 x − 2 y − 4 = 0 có tâm I(-2; 1) và bán kính R = 3.
Ta có : I M = 1 + 2 2 + 2 − 1 2 = 10 > 3 nên M nằm ngoài đường tròn.
Qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn.
ĐÁP ÁN C
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2) .
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2).
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2) .
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2) .
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2) .
viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x - y + 17 = 0 ; b) tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y - 5 = 0 ; c) tiếp tuyến đi qua điểm (2,-2) .