Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng :
A = { 1 ; 8 ; 27 ; 64 ; ... ; 125 }
B = { 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; ..; 100 }
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E= {1;2;3;4;5;6;7}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E = {1;2;3;4;5;6}.
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng :
A={2;7;12;17;22;27}
A = { x \(\in N\)| x = 5 x a + 2 ; a \(\in N\); 0 \(\le a\le5\)}
Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
a) A ={1,4,7,10,13,16,19}
b)B={7,12,17,22,27,32}
a) \(A=\left\{x\in N|x=3k+1,k\in N,k\le6\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=5k+2,k\in N,1\le k\le6\right\}\)
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a, F = {100;101;102;...;999}
b, E = {1;2;3;4;5;6;7}
a, F = {x ∈ N|100≤x≤999}
b, E = {x ∈ N*|x<8}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
A=(0;3;6;9;12;15)
A={x\(\in\)N|\(\left\{{}\begin{matrix}x\le15\\x⋮3\end{matrix}\right.\)}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {51;52;53;...;298;299}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó : A = [ 1;2;3;4;5;6] F = [1;3;5;7;9;11]
A = {x E N|0<x<7}
F = {x E N|y E N; x = y*2+1; 0<x<12}
(E là thuộc)
Viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp sau:
A={0;1;2;3;4;.....}
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử
a) A=(2,3,5,7,11)
b) B=(0,4,8,12,16,20)
Lời giải:
$A=\left\{n\in\mathbb{N}^*|\text{n là số nguyên tố nhỏ hơn 13}\right\}$
$B=\left\{4k|k\in\mathbb{N},k \leq 5\right\}$