Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 3 ; y=4x là:
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 - x + 3 và y = 2 x + 1 là:
A. 3 2
B. - 3 2
C. 1 6
D. - 1 6
Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = -x+3, y = 1 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Trước tiên ta tìm giao điểm của 2 ĐTHS:
PT hoành độ giao điểm: $|x^2-4x+3|=x+3$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=5$
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $(C)$ và $(d)$ là:
\(\int ^5_0(x+3-|x^2-4x+3|)dx=\frac{109}{6}\) (đơn vị diện tích)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=x+3 , đường cong y=x^2+1 là
Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2+1=x+3\Leftrightarrow x^2-x-2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(S=\int\limits^2_{-1}\left|x^2-x-2\right|dx=\int\limits^2_{-1}\left(-x^2+x+2\right)dx=\left(-\dfrac{1}{3}x^3+\dfrac{1}{2}x^2+2x\right)|^2_{-1}=\dfrac{9}{2}\)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y = x , y = x - 2 , y = 0
A. 3
B. 10
C. 10 3
D. 3 10
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x , y = x - 2 , y = 0
A. 3
B. 10
C. 10 3
D. 3 10
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 ; y = - x ; x = 1
A. 4
B. 3 4
C. 1 4
D. 1