Xác định số các cặp số nguyên (x; y) sao cho: (x -1)( y+ 2) = 7
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Al + ZnSO4- ® Al x( SO4)y+ Zn
a) Xác định các chỉ số x, y (biết rằng x ≠ y)
b) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng và cặp chất sản phẩm.
\(a,Al_x^{III}(SO_4)_y^{II}\Rightarrow x.III=y.II\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow x=2;y=3\\ b,PTHH:2Al+3ZnSO_4\to Al_2(SO_4)_3+3Zn\)
Số nguyên tử Al : Số phân tử \(ZnSO_4=2:3\)
Số phân tử \(Al_2(SO_4)_3\) : Số nguyên tử Zn \(=1:3\)
Cho sơ đồ của phản ứng như sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y.
b) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại số phân tử của cặp hợp chất,
a)
Ta có x.III = y.II ⇒ ⇒ Al2(SO4)3
b) Phương trình hóa học : 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại là số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3.
Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất là số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3:1
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng như sau :
Al+CuSO4->Alx(SO4)+Cu
a) Xác định các chỉ số x và y.
b) Lập phương trình hoá học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ
số phân tử của cặp hợp chất.
a,Theo quy tắc hóa trị thì 3.x=2.y
=> x=2;y=3
b,PTHH: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ của Al:Cu = 2:3
Tỉ lệ của CuSO4:Al2(SO4)3 = 3:1
1. Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong nhóm IA , IIA
2. Xác định số P,N,E trong ion \(|^{24}_{12}\)Mg
3. Xác định cặp e dùng chung trong phân tử H\(_2\)O
4. Xác định cộng hóa trị trong phân tử C\(_2\)H\(_6\)
Help me!!!
1, Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA và IIA lần lượt là
+1 và +2
2. Số p = số e = 12
Số n = 12
3,
4,
Cộng hóa trị của cacbon là 4
Cộng hóa trị của hidro là 1
Bài 3: Tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử X là 58. Xác định các hạt trong X. Biết số khối của nguyên tử
nguyên tố X nhỏ hơn 40. Xác định kí hiệu X?
Ta có: p + e + n =58 và p+n < 40
=>2p + n = 58 .
=> 3p ≤ 58 ≤ 3,52p
=> 16,5 ≤p ≤19,3 .
Mà p ∈ Z nên ta có: p = 17;18;19
Khi p =17 =>n = 24 => A = 41(loại).
Khi p= 18 => n= 22 => A = 40(loại).
Khi p = 19 => n = 20 => A = 39(TM)
Số hiệu nguyên tử X bằng: 19
=> X là Kali (K)
Bài 1: xác định các số hữu tỉ a,b để đa thức x3 + ax+b chia hết cho đa thức x2-x-2
bài 2:Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm thoả mãn: x-y=x2+xy+y2
Bài 1 :
x2 - x - 2 = x2 - 2x + x - 2
= x( x - 2 ) + ( x - 2 ) = ( x - 2 ) ( x + 1 )
Để x3 + ax + b ⋮ ( x - 2 ) ( x + 1) thì :
x3 + ax + b = ( x - 2 ) ( x + 1 ) . Q
Vì đẳng thức trên đúng với mọi x, do đó :
+) đặt x = 2 ta có :
23 + 2a + b = ( 2 - 2 ) ( 2 + 1 ) . Q
8 + 2a + b = 0
2a + b = -8
b = -8 - 2a (1)
+) đặt x = -1 ta có :
(-1)3 + (-1)a + b = ( -1 - 2 ) ( -1 + 1 ) . Q
-1 - a + b = 0
-a + b = 1 (2)
Thay (1) vào (2) ta có :
-a - 8 - 2a = 1
<=> -3a = 9
<=> a = -3
=> b = 1 + (-3) = -2
Vậy a = -3; b = -2
Bài tập 1. Cho hai tập hợp A={ số tự nhiên là ước của 12} và B ={x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10} :
a. Xác định các phần tử của tập hợp A={..}, B ={..}
b. Xác định các phần tử của tập hợp A U B
c. Xác định tập hợp A\B={..}
d. Xác định B\A ={...}
e. Xác định các phần tử của tập hợp A x B ={...}
Bài tập 2. Chứng minh rằng : từ tập tích đề các A x A nếu xác định tập hợp con S = ( gồm có các cặp số ( n;n) , trong đó n thuộc A thì ta được quan hệ tương đương trên A
Hoàn thành phương trình hóa học và xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong các phản ứng sau:
b. KClO 3 ----> KCl + O 2 .
\(PTHH:2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ \text{Số phân tử }KClO_3:\text{Số phân tử }O_2=2:3\)
Hoàn thành phương trình hóa học và xác định tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong các phản ứng sau:
a. K + O 2 ----> K 2 O.
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ \text{Số nguyên tử K }:\text{Số phân tử }O_2=4:1\)