CHo phân thức A = 3/x+3 + 1/x-3 - 18/9-x2 ( x khác 3 ; x khác -3 )
a Rút gọn A
b Tìm x để A = 4
Cho biểu thức A = 2x-1 / x + 3 và B = 2/x2 - 9 ( x khác + và - 3 )
Tìm x để A = 3/2 Tìm x để A/B < x2 +5
x2 là x bình nha
1) A = \(\dfrac{2x-1}{x+3}\) = \(\dfrac{3}{2}\) (=) (2x-1).2 = 3.(x+3)
(=) 4x-2 =3x+9
(=) 4x-3x = 9+2
(=) x = 11 (tm)
2) Để \(\dfrac{A}{B}\)< \(^{x^2}\)+5 (=) \(\dfrac{2x-1}{x+3}\): \(\dfrac{2}{x^2-9}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right)}{\left(x+3\right)}.\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{2}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right).\left(x-3\right)}{2}< x^2+5\)
(=) \(\dfrac{2x^2-6x-x+3}{2}\) < \(x^2\) +5
(=) \(2x^2\)- 7x + 3 < \(2x^2\)+ 10
(=) (\(2x^2\)-\(2x^2\)) - 7x < -3 +10
(=) -7x < 7
(=) x > -1
Cho phân thức: A=3/x+3+1/x-3+18/x^2-9 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. b) rút gọn A. c) tính giá trị của A khi x-1
\(A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(a,\) Điều kiện xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x-3\ne0\\x^2-9\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
\(b,A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4x+12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4}{x-3}\)
\(c,x=1\Rightarrow A=\dfrac{4}{1-3}=-2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
a: \(x^2-9-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(1-x^2\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(1+x\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
b: \(x^2\left(x-y\right)+y^2\left(y-x\right)\)
\(=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^2\cdot\left(x+y\right)\)
c: \(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9+x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-2x\right)=x\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
d: \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
e: \(3x^2-4x-4\)
\(=3x^2-6x+2x-4\)
\(=3x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x+2\right)\)
g: \(x^4+64y^4\)
\(=x^4+16x^2y^2+64y^4-16x^2y^2\)
\(=\left(x^2+8y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2\)
\(=\left(x^2+8y^2-4xy\right)\left(x^2+8y^2+4xy\right)\)
h: \(a^2+b^2+2a-2b-2ab\)
\(=a^2-2ab+b^2+2a-2b\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
i: \(\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)\left(y-3\right)+\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(x+1-y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y+4\right)^2\)
k: \(x^2\left(x+1\right)-2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Cho biểu thức: x-\(\dfrac{x-1}{2}\) +\(\dfrac{x-1}{3}\) + \(\dfrac{x-1}{2016}\) = 0 (với x khác 3 và x khác -3) và ). a)Rút gọn biểu thức A.
b) Tính Q=x2-7x+2021 biết thỏa mãn A= \(-\dfrac{2}{3}\)
Bài 1 : Rút gọn
b) 1/x-3-1/x+3+2x/9-x2
c) x+1/x-2+4-5x/x3+4x:x-2/x2+44
Bài 2 Cho A=x3-1/(x-1)(x+2) ( với x khác 1; x khác -2)
a) Chứng tỏ biểu thức A=x3-1/(x-1)(x+2)biết x=-3
b) chứng tỏ để A=1
Câu 1:
b: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
\(\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{2x}{9-x^2}\)
\(=\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{2x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+3-x+3-2x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{-2x+6}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{-2\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=-\dfrac{2}{x+3}\)
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;0\right\}\)
Sửa đề: \(\dfrac{x+1}{x-2}+\dfrac{4-5x}{x^3+4x}:\dfrac{x-2}{x^2+4}\)
\(=\dfrac{x+1}{x-2}+\dfrac{4-5x}{x\left(x^2+4\right)}\cdot\dfrac{x^2+4}{x-2}\)
\(=\dfrac{x+1}{x-2}+\dfrac{4-5x}{x\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x+1\right)+4-5x}{x\left(x-2\right)}=\dfrac{x^2+x-5x+4}{x\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-4x+4}{x\left(x-2\right)}=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{x\left(x-2\right)}=\dfrac{x-2}{x}\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Cho phân thức:
\(A=\frac{3}{x+3}+\frac{1}{x-3}-\frac{18}{9-x^2}\) (x # +-3)
a, rút gọn
b, tìm x để A = 4
A= \(\frac{3}{x+3}+\frac{1}{x-3}-\frac{18}{9-x^2}=\frac{3x-9}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}+\frac{x+3}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}+\frac{18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
= \(\frac{3x-9+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\frac{4x+12}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\frac{4}{x-3}\)
b) để A=4 thì \(\frac{4}{x-3}=4\)=> x-3=1=|> x=4
Giúp mình nhé:
Cho 2 biểu thức: A= x-3/x+1 và B=6x/x^2-9 + x/x+3 ( đk X khác +- 3, x khác -1)
1, Rút gọn phân phức B
2, Biết P=A.B, Tìm các số nguyên để x để P là số nguyên.
1: \(B=\dfrac{6x+x^2-3x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{x^2+3x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{x}{x-3}\)
Cho biểu thức A =x/x+3 - -6x/x2-9 +2/x-3 ; B=x2
+5x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Phân tích đa thức B thành nhân tử
c) Rút gọn biểu thức A.
d) Tính giá trị của A khi x = 37.
a) -ĐKXĐ của A:
x+3≠0 ⇔x≠-3.
x2-9≠0 ⇔(x-3)(x+3)≠0 ⇔x-3≠0 hay x+3≠0⇔x≠3 hay x≠-3.
x-3≠0 ⇔x≠3.
b) B=x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+2)(x+3)
c) A=\(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{6x}{x^2-9}+\dfrac{2}{x-3}\)=\(\dfrac{x\left(x-3\right)+2\left(x+3\right)-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-3x+2x+6-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)
d)- Vì x=37 thỏa mãn ĐKXĐ của A và A=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)nên:
A=\(\dfrac{37^2-7.37+6}{37^2-9}=\dfrac{279}{340}\)