tìm số hữu tỉ x , biết ; x+2/11+x+2/13+x+3/13=x+2/14+x+2/15
Tìm số hữu tỉ x biết x2 + 5 và x2 - 5 đều là bình phương của các số hữu tỉ.
Đặt \(\hept{\begin{cases}x^2+5=a^2\\x^2-5=b^2\end{cases}\Rightarrow x^2+5}-x^2+5=a^2-b^2\)
\(\Rightarrow a^2-b^2=10\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)\left(a+b\right)=10\)
Vì \(\hept{\orbr{\begin{cases}\left(a-b\right)\left(a+b\right)⋮̸2\\\left(a-b\right)\left(a+b\right)⋮4\end{cases}}}\)(do a-b và a+b luôn có cùng số dư khi chia cho 2 )
Vậy không tìm đượcx thỏa mãn x^2+5 và x^2-5 là bình phương của các số hữu tỉ
Vì x2 + 5 và x2 - 5 đều là bình phương của các số hữu tỉ nên t x2 + 5 = a2 ;x2 - 5 = b2
Lập tích (x2 + 5).(x2 - 5 ) = x2 - 52 = a2 .b2
tìm số hữu tỉ x biết:
|15+x| +x = -15
TH1 15+x>0=>15+x=-15=>x=-30
TH2 15+X<0=>-15-x=-15=>x=0
\(\left|x+15\right|=-15-x\)
Với x >= -15 <=> x + 15 = - 15 - x <=> 2x = - 30 <=> x = -15 (tm)
Với x < -15 <=> -x - 15 = -x - 15 ( loại )
Vậy x = -15
Cho số hữu tỉ \(x=\frac{3}{-7}\)
a) Tìm các số hữu tỉ y, z bằng số hữu tỉ x mà có mẫu theo thứ tự là 35; -42.
b) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có tổng của tử và mẫu là -8
c) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có hiệu của tử với mẫu là 30.
Tìm số hữu tỉ x biết:|x+3|=2x
Tìm x để các số hữu tỉ sau thỏa mãn :
a) x-7 /x - 11 là số hữu tỉ dương.
b) x + 2/ x - 6 là số hữu tỉ âm.
Mình đang cần gấp. Ai biết xin hãy giúp mình! Sáng mai là hết hạn, làm ơn hãy giúp mình .
Tìm số hữu tỉ x biết 2 x - 1 3 = - 27
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Tìm số hữu tỉ x , biết |x-3,5|-3,5=4
|x-3,5|-3,5=4
|x-3,5|=4+3,5
|x-3,5|=7,5
=>x-3,5=7,5 hoặc x-3,5=-7,5
x=7,5+3,5 x=-7,5+3,5
x=11 x=-4
Vậy x=11 hoặc x=-4
Tìm số hữu tỉ x biết
x+1/x là số nguyên
Để \(\frac{x+1}{x}\)nguyên
=> x + 1 chia hết cho x
Có x chia hết cho x
=> 1 chia hết cho x
=> x thuộc Ư(1)
=> x thuộc {1; -1}
Tìm số hữu tỉ x , biết:
4.(2x+1)2=576
\(4\left(2x+1\right)^2=576\)
\(\left(2x+1\right)^2=\dfrac{576}{4}=144=12^2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=12\\2x+1=-12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=11\\2x=-13\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{11}{2}\\x=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)
\(4\cdot(2x+1)^2=576\\\Rightarrow (2x+1)^2=576:4\\\Rightarrow(2x+1)^2=144\\\Rightarrow(2x+1)^2=(\pm12)^2\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=12\\2x+1=-12\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=11\\2x=-13\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{11}{2}\\x=-\dfrac{13}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{-\dfrac{13}{2};\dfrac{11}{2}\right\}\)
4.(2x+1)2=576
(2x+1)2 =576:4
(2x+1)2 =144
144 =122
(2x+1) =12
2x =12-1
2x =11
x =11:2
x =\(\dfrac{11}{2}\)
Vậy x = \(\dfrac{11}{2}\)
Tìm số hữu tỉ x biết: [x]=4{x}