Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 2 , 4 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 2 = 14 Ω ; R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = 1 Ω ; R2 = R3 = 4 Ω ; R4 = 6 Ω . Chọn phương án đúng.
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4 V.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5 V.
D. Công suất của nguồn điện là 144 W.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2 Ω , R = 13 Ω , R A = 1 Ω . Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là
A. 21,3.V
B. 10,5 V
C. 12 V
D. 11,25 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = R 5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
đáp án C
+ Điện trở của ampe kế RA = 0 nên mạch ngoài gồm R 1 n t R 2 / / R 4 n t R 3 / / R 5
R 24 = R 2 R 4 R 2 + R 4 = 1 , 5 R 35 = R 3 R 5 R 3 + R 5 = 2 ⇒ R = R 2 + R 24 + R 35 = 5 , 5 ⇒ I = ξ R + r = 2 A
U 24 = I . R 24 = I 2 R 2 ⇒ I 2 = I . R 24 R 2 = 1 , 5 A U 35 = I . R 35 = I 3 R 3 ⇒ I 3 = I . R 35 R 3 = 1 A → I A = I 2 - I 3 = 0 , 5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ε 1 = ε 2 = 12 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 8 Ω . Dòng điện chạy trong mạch có cường độ bằng
A. 1,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 3 A
Cho mạch điện như hình. R = 4 Ω; E = 9 V. Cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A. Điện trở trong của nguồn điện là a) 4 Ω.
b) 3 Ω.
c) 2 Ω.
d) 1 Ω.
Điện trở trong của nguồn:
\(I=\dfrac{\xi}{r+R_N}\)\(\Rightarrow r=\dfrac{\xi}{I}-R_N=\dfrac{9}{1,5}-4=2\Omega\)
Chọn C.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = R2 = 2 Ω; R3 = R5 = 4 Ω; R4 = 6 Ω. Điện trở của ampeke và các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là
A. 0,15 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = 1Ω, R 2 = R 3 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Chọn phương án đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5V
D. Công suất của nguồn điện là 144W
đáp án B
+ Chập N với A thì mạch ngoài có dạng
R 2 / / R 3 n t R 1 / / R 4
R 23 = R 2 R 3 R 2 + R 3 = 2 ⇒ R 123 = R 1 + R 23 = 3 ⇒ R = R 123 R 4 R 123 + R 4 = 2
I = ξ R + r = 4 , 8 A ⇒ ξ n g = ξ I = 57 , 6 W U R 4 = U A B = I . R = 9 , 6 V
I 123 = U R 123 R 123 = U R 4 R 123 = 3 , 2 A ⇒ U R 3 = U R 23 = I 123 R 23 = 6 , 4 V
Mạch điện như hình vẽ. Cho biết: E = 9 V, r = 3 Ω
R 1 = R 2 = R 3 = 5 Ω, R 4 = 10 Ω. Tính:
a) Điện trở tương đương mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua mạch chính và mỗi điện trở.
c) Công suất tiêu thụ của mạch ngoài
d) Công suất tỏa nhiệt bên trong nguồn điện
e) Hiệu suất của nguồn điện
mong mọi người giúp ạ, cần gấp