Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 15 V và điện trở trong r = 3 Ω , các điện trở R 1 = 9 Ω , R 2 = 8 Ω , R 3 = 10 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn.
Số chỉ của vôn kế là
A. 5V B. 9V
C. 10V D. 13,5V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R 1 = 10 Ω; R 2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế A 1 chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R Đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, R 1 = 12 Ω; R 2 = 4 Ω; R 3 = 21 Ω; R 4 = 18 Ω; R 5 = 6 Ω; R đ = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω , R1 = 12 Ω , R2 = 4 Ω , R3 = 21 Ω , R4 = 18 Ω , R5 = 6 Ω , RĐ = 3 Ω , C = 2 μ F . Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là
A. 8 μ C và 5/6 A.
B. 8 μ C và 0,8 A.
C. 6 μ C và 5/6A.
D. 6 μ C và 0,8 A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A