Cho A= { x ∈ N | 2 ≤ x < 8 } và 8 . x = 0 ; Khi đó:
A. A= {0} B. A= {8} C. A= ∅ D. A= {∅}
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Cho hàm số f(x) ={\(\dfrac{-2\left(x-3\right)}{\sqrt{x^2-1}}\)\(\dfrac{-1\le x< 1}{x\ge1}\)giá trị của f(-1), f(1) lần lượt là
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Bài 1: Tìm x thuộc N biết:
1) (3.x - 4).(x - 1)3=0
2) x17=x
3) (x + 1)2=(x + 1)0
4) (2 + x)+(4 + x)+(6 + x)+...+(52 + x)=780
5) 70 chia hết cho x, 80 chia hết cho x và x > 8
6) (x - 5)4=(x - 5)6
7) 1+2+3+...+x=78
8)x chia hết cho 12, 25, 30 và 0<x<500
THẤNP TRẬC NGHIỆM (2 điểm )
ĐỘC Ở CẢ Vận tả khi đụng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó Hảo bài làm
Câu 1. Tập hợp A{x€N [x chẵn và x< 12}
(A) (0, 2, 4; 6,8,10,12);
(B) (0, 2, 4, 6, 8: 10):
(D) (2; 4; 6; 8; 10, 12).
(C) (2, 4, 6, 8, 10);
Liên X. Cho bản số sau: 24; 30; 38;99. Khẳng định nào sau đây đúng?
gan lambár 90 plains
(A) Có ba số chia hết cho 3
Câu 3. Trong biểu thức gốm có các dấu ngoặc {}:[]: 0 thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng l
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(A) ()-01-0:
() ()- ()-[E
Câu . Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố?
(C) {1; 13}:
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
(4) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và Ý,
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
(B) ()→ []→0);
(D) [] → {} → ().
(A) (1:3; 5:7}:
(C) {41; 43: 47; 49};
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 13 là
(A) {1; -1};
(B) {13; -13):
(D) {-1; 1; 13; -13).
4) Chi một
hình;
-) Hai hình;
(B) (11; 13; 15; 19);
(D) {2: 5; 13; 19).
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
(D) Hình thang có hai đường chéo bằng nha
góc
Cầu 7. Hình vuông có chu vi là 36cm thì diện tích của hình vuông đó là
(A) 36cm²
(B) 72cm²
(D) 144cm²
(C) 81cm²
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau:
(B) Cả bốn hình;
(D) Ba hình.
Bài 1: Cho 2 tập hợp
M = { x ∈ N | 1 ≤ x < 8 } và
P = { x ∈ N* | x < 6 }
a) Viết các tập hợp M và tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử ?
b) Điền các kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào các ô vuông sau
2 ▢ M;
8▢M;
0▢P;
6▢P;
P▢M
Bài 2 Tìm các số tự nhiên x biết
a) 76 - 6(x-1) = 10
b) 3.4^3 - 7 - 185
c) 5x + 15 chia hết cho x + 2.
Bài 3: Cho D = 6 + 6^2 + 6^3 + 6^4 +...+ 6^120 . Chứng minh D chia hết cho 7. Chia hết cho 43
Bài 2:
c: \(5x+15⋮x+2\)
\(\Leftrightarrow x+2=5\)
hay x=3
Bài 2:
c: 5x+15⋮x+2
⇔x+2=5
hay x=3
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
1/ Cho x, y, z khác 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính S= (y+z)/x + (z+x)/y + (x+y)/z
2/ Cho x= y+1. C/m (x + y)(x2 + y2)(x4 + y4)= (x8 - y8)
3/ a) C/m n4+2n3-n2-2n chia hết cho 24 với mọi n thuộc Z
b) Cho a+b= 5 và ab= 6. Tính (a - b)2013
4/ C/m phân số sau tối giản với mọi n: (3n+1)/(5n+2)
Gọi Ư CLN của tử và mẫu là d => 3n+1 chia hết cho d, 5n+2 chia hết cho d . Sau đó nhân 3n+1 với 5 và 5n+2 với 3, rồi lấy mẫu trừ tử
=> 15n+6-(15n+5) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d=1=> (3n+1;5n+2)=1(ĐFCM)
Bài 2:
x=y+1 =>x-y=1
Ta có :
(x-y)(x+y)(x2+y2)(x4+y4)= (x2-y2)(x2+y2)(x4+y4)
=(x4-y4)(x4+y4)=x8-y8 (ĐFCM)
Cho x>0 và x^2+1/x^2 = 7. Tính P=x^8+1/x^8
\(x^2+\frac{1}{x^2}=7\Leftrightarrow\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^4+\frac{1}{x^4}+2=49\Leftrightarrow x^4+\frac{1}{x^4}=47\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4+\frac{1}{x^4}\right)^2=2209\Leftrightarrow x^8+\frac{1}{x^8}+2=2209\Leftrightarrow x^8+\frac{1}{x^8}=2207\)