Cho hai đa thức:B = 5x4 – 3x2 y + 2xy + y2 ; C = –2x 4 + 3x2 y – 2xy + y2 + 7
a) Xác định bậc của C.
b) Tính D = B + C; E = B – C
c) Chứng minh với mọi giá trị của x, y thì hai đa thức B và C không cùng nhận giá trị âm
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
-A + B + C.
Cho hai đa thức A(x) = 5x4 + 4x3 + 2x + 1 và B(x) = –5x4 + x3 + 3x2 + x – 1. a) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) - A(x) = B(x). b) Tìm đa thức N(x) sao cho N(x) = A(x) – B(x).
a: M(x)=5x^4+4x^3+2x+1-5x^4+x^3+3x^2+x-1
=5x^3+3x^2+3x
b: N(x)=5x^4+4x^3+2x+1+5x^4-x^3-3x^2-x+1
=10x^4+3x^3-3x^2+x+2
`@` `\text {dnammv}`
` \text {M(x)-A(x)=B(x)}`
`-> \text {M(x)=A(x)+B(x)}`
`-> M(x)=(5x^4 + 4x^3 + 2x + 1)+(-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1)`
`= 5x^4 + 4x^3 + 2x + 1-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1`
`= (5x^4-5x^4)+(4x^3+x^3)+3x^2+(2x+x)+(1-1)`
`= 5x^3+3x^2+3x`
`b,`
`\text {N(x)=A(x)-B(x)}`
`N(x)=(5x^4 + 4x^3 + 2x + 1)-(-5x^4 + x^3 + 3x^2 + x - 1)`
`= 5x^4 + 4x^3 + 2x + 1+5x^4 - x^3 - 3x^2 - x + 1`
`= (5x^4+5x^4)+(4x^3-x^3)-3x^2+(2x-x)+(1+1)`
`= 10x^4+3x^3-3x^2+x+2`
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
Tính: A - B + C
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
Tính: A + B - C
Có hai cách trình bày với bài này: một là bạn có thể liệt kê hết các phần tử ra hoặc bạn sắp xếp theo cùng thứ tự và tính như sau:
Cho hai đa thức:
P x = x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 1 4
Q x = 5 x 4 - x 5 + x 2 - 2 x 3 + 3 x 2 - 1 4
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
Cho hai đa thức:
P x = x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 1 4 x
Q x = 5 x 4 - x 5 + x 2 - 2 x 3 + 3 x 2 - 1 4
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ta đặt và thực hiện các phép tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Cho hai đa thức:
P x = x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 1 4 x
Q x = 5 x 4 - x 5 + x 2 - 2 x 3 + 3 x 2 - 1 4
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
A = 4x2 - 5xy + 3y2
B = 3x2 + 2xy -y2
Tìm đa thức C sao cho C + 2B = A
\(C+2B=A\\ \Rightarrow C=A-2B\\ \Rightarrow C=\left(4x^2-5xy+3y^2\right)-2\left(3x^2+2xy-y^2\right)\\ \Rightarrow C=4x^2-5xy+3y^2-6x^2-4xy+2y^2\\ \Rightarrow C=-2x^2-9xy+5y^2\)
Ta có: \(C+2B=A\)
\(\Rightarrow C+2.\left(3x^2+2xy-y^2\right)=4x^2-5xy+3y^2\)
\(\Rightarrow C+6x^2+4xy-2y^2=4x^2-5xy+3y^2\)
\(\Rightarrow C=\left(4x^2-6x^2\right)+\left(2y^2+3y^2\right)+\left(-4xy-5xy\right)\)
\(\Rightarrow C=-2x^2+5y^2-9xy\)
Cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
* Ta có:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
= x5 – (3x2 – x2) + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 – 2x2 + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - 1/4
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
= 5x4 –x5+ (x2 + 3x2) – 2x3 – 1/4
= 5x4 – x5 + 4x2 – 2x3 – 1/4
= -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 1/4
* f(x) + g(x)
* f(x) - g(x)