các bn trong trường thcs thanh liên lớp 7 cho mình xin cái đề tiếng anh nhé
#thanks
Các bn cho mk xin cái link các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến thi học sinh giỏi lớp 7 hurry up
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
mk hok có . Hay bn vào trang :" go IOE-Hấp dẫn - Mê say "nhé
Mọi người cho mk xin cái đề tiếng anh lớp 6 unit 7 kiểm tra 15 phút nhé !
Helps me ? Mình đang cần
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. big ...................... 4. heavy ........................
2. tall ......................... 5. strong .......................
3. thin ...................... 6. new ......................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. do you feel?" – "I feel tired."
A. What B. When C. Why D. How
2. I'm tired. I'd ................. down.
A. to sit B. sitting C. sat D. sits
3. I ................. some noodles because I'm hungry.
A. would B. wouldn't C. would D. wouldn't
4. There are ................. milk in the bottle on the table.
A. some B. any C. a D. an
5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.
A. are B. be C. am D. is
6. There isn't ................. books in this room.
A. some B. any C. a D. an
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Vegetables fruit aren't drink
any some what's is
Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?
Nam: There (2).........................some chicken and some rice.
Phong: Are there any..........................?
Nam: No. There (4)..........................any vegetables.
Phong: Is there any (5)................................?
Nam: Yes. There are some bananas.
Phong: What is there to (6).....................?
Nam: There is (7)..............................orange juice.
Phong: Is there (8)........................soda?
Nam: No. There isn't any soda.
ĐỀ SỐ 2
I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:
1. black .......................... 4. hot ...........................
2. new ............................. 5. hungry ...........................
3. long ........................ 6. light .............................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:
1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."
A. What B. How C. When D. What color
2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."
A. and B. or C. a D. an
3. ................. your teeth white and clean?
A. Is B. Are C. Am D. Be
4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."
A. will B. would C. want D. old
5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."
A. some B. any C. a D. an
6. "Would you an orange?" – "No, ................."
A. I would B. She would C. I wouldn't D. I'd
III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:
Would not noodles cold drink feel hot full
Huong: How do you (1).................................., Phong?
Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.
Huong: What would you (3)..........................?
Phong: I'd a (4)....................................
Huong: (5)....................................you some noodles?
Phong: No, thanks. I'm (6)..................................
Huong: Would you a cold drink, Nam?
Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................
mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha
chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh
Có ai còn nhớ Tiếng Anh học kì 2 lớp 7 của trường THCS Nguyễn Trãi ko ạ cho mik xin cái đề:)
Có ai biết thi trước, biết đề môn tiếng anh lớp 6 kì 2(cuối kì) ko vậy ạ, tỉnh thanh hóa nhé!!!!
xin các bác từ mọi nơi phương xa cứu giúp!không có thì bác nào nhảo tâm cho e xin mấy cái link đề dể trúng cái ạXIN TRÂN THÀNH CẢM ƠNĐề cương hay 1 tiết vậy bn? Sao bạn ko lên mạng kiếm đi?
thi cuối kì đó bạn, bây h lên mạng tìm toàn đề của sách cũ
Cho mk cái đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 7 tỉnh Thanh Hóa năm 2018 nhé mọi người mk đang cần gấp
PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)
I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)
Statements | True | False |
1. Mi enjoys collecting glass bottles. | ||
2. She started her hobby four years ago. | ||
3. Her father shares this hobby with her. | ||
4. She thinks collecting glass bottles is difficult. | ||
5. She can make flower vases or lamps from these bottles. | ||
6. She will continue her hobby in the future. |
II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)
City Bus Tours
Bus Tours depart every (7) _________ minutes. |
Last tour departs at (8) __________. |
ket prices: + Adults: £10 + Children: £ 5 |
Tour Bus Office Address: (9) __________________ Street. |
Buses leave from the (10) _________ Hall. |
PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR
III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)
11. A. pick B. ticket C. rock D. vacation
12. A. start B. minutes C. measure D. sick
13. A. together B. guess C. regular D. teenager
14. A. knife B. socket C. desk D. bookshelf
IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)
15. This papaya is green. It is not __________.
A. small B. yellow C. good D. ripe
16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.
A. doesn't, either B. didn't, neither C. didn't, either D. wasn't, either
17. Would you to go to the movies tonight? - __________
A. Yes, I do B. Yes, I would C. Yes, I'd love to D. Yes, please
18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.
A. Others B. Other C. Another D. Each other
19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.
A. of B. from C. by D. with
20. She was __________ of watching television.
A. interested B. tired C. tiring D. pleased
21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.
A. suit B. match C. fit D. agree
22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.
A. of seeing B. for seeing C. to see D. to seeing
23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.
A. both B. each C. all D. most
24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.
A. A friend of me B. A friend of mine C. One my friend D. A friend of I
V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)
25. I remember (meet) him somewhere.
26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.
27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).
28. She paid for her ket and (leave).
29. You look worried. What you (think) about?
30. Everything (look) strange to newcomers.
31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.
32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.
VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)
33. He tried to learn Chinese but he was ___________. (SUCCESS)
34. He will never forget his happy ___________. (CHILD)
35. How is your grandfather? – He is much ___________ today. (WELL)
36. I watch TV every day because it is very ___________. (INFORM)
37. We must keep our environment ___________. (POLLUTE)
38. They canceled all the ___________ because of the fog. (FLY)
39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend? (COOK)
40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set. (HOUSE)
41. I can do all of these exercises ___________. (EASY)
42. His ___________ of some words is not correct. (PRONOUNCE)
VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)
43. I couldn't meet Mary because she was ________.
44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.
45. Please, translate this arle ________ English for me.
46. My brother is much better ________ gardening than me.
47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.
PART A: PHONES: (5 points).
I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.
1. A. nervous B. scout C. household D. mouse
2. A. last B. taste C. fast D. task
3. A. improved B. returned C. arrived D. stopped
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .
1. A. comfort B. nation C. apply D. moment
2. A. medical B. advise C. vegetables D. physical
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:
I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).
1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.
A. to travel B. travel C. traveling D. traveled
2. ....................... time do you spend learning English every day?
A. How much B. How many C. How long D. How often
3. This orange tastes ........................
A. sweetly B. sweety C. sweet D. sweets
4. Every one had ....................... at the picnic.
A. good time B. a good time C. good times D. better time
5. Would you to .......................for a walk later?
A. have B. make C. do D. go
6. Please don’t ....................... so much noise.
A. go B. make C. do D. take
7. Is there anything good.......................TV tonight?
A. on B. in C. near D. at
8. My mother doesn’t coffee and .......................
A. neither do I B. neither I do C. either do I D. I don’t too
9. Wear your hat. It will .......................your head.
A. protect B. defend C. secure D. guarantee.
10. The news on TV last night...........................very good.
A. was B. has C. were D. be
11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.
A. with B. on C. in D. at
12. Water never runs ______.
A. downhill B. uphill C. upside D. downside
13. It will be ready _______ two weeks.
A. for B. on C. in D. to
14. His parents were _______ poor to send him to school.
A. too B. much C. so D. very
15. It took ______ time to learn this lesson.
A. so many B. so C. so much D. such
16. He can’t buy that car because he has ______ money.
A. a lot of B. a little C. little D. few
17. It is ______ book that just a few people it.
A. so an old B. so old C. such old D. such an old
18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.
A. don’t keep B. keep C. kept D. didn’t keep
19. How far is it from your house to your school? - “ ________”
A. I take 20 minutes to get to my school.
B. It took 20 minutes to get to my school.
C. It takes me 20 minutes to get to my school.
D. It took me 20 minutes to get to my school.
20. How often do you go to the post office? - “ _________”
A. two a week B. twice a week C. two times a week D. second time a week
II. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.
2. We (not buy)................a book yesterday.
3. You must (do) ......................your homework before watching TV.
4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?
5. I will send him the message as soon as he (return)………………
6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.
7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?
8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.
III. Fill in the blank with one suitable preposition.
1. Life ……….the city is .different from that in the country.
2. Trang received a letter …………her aunt last week.
3. Eating too much candy is bad …………you.
4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.
5. We usally go fishing ………….summer.
6. They always go to school …………foot.
7. There are some English books ……….. the back of the library.
8. My school team took part …………… walking competition last year.
9. Please, come ……………….. It is cold outside.
10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.
IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).
1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)
2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)
3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)
4. Do you know that video games may be .................? (addict)
5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)
6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)
7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)
8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)
9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)
10. I have ....................time to play than my friends. (little)
Ở trong đây ai học trường THCS Trảng Dài ko , nếu có thì trả lời hộ mình mà nhà trường giao cái đề TIẾNG ANH Ở CHỖ PHẦN NÓI ý
Mk lười ghi thông cảm , à lớp 6 nha thanks trước
Giúp mình cái này cái:"Xin vui lòng cho biết các hình thức hoạt động nói không có trong sách giáo khoa được sử dụng trên lớp".Tiếng anh lớp 6 thí điểm nhé bạn
1,hát tiếng anh.
2,đọc thơ bằng tiếng anh.
3,nói cho cả lớp biết mình đã làm gì vào cuối tuần bằng tiếng anh.
4,biểu diễn trước lớp bằng tiếng anh.
chị k cho em nhé,em mới học lớp 5 nhưng mà mỗi tiết tiếng anh là bọn em phải thực hiện những nghi thức đó.em nghĩ lên lớp 6 cũng vậy thôi.chứ em không biết có sai hay không,em biết tới đâu thì em giúp chị tới đó.nếu sai thì chị thông cảm cho em nhé
các bạn tìm giúp mình mấy đề toán, tiếng anh, văn thi tháng thứ 9 nhé xin cảm ơn
nhớ là lớp 7
Ai học trường THCS Kiều Phú cho mình xin cái đề kiểm tra 45 phút hình học lớp 6 với
nội dung tham gia giúp em hoc j toán
1 ko đưa ra câu hỏi nhảm nhí
2 .......................
3..............................
4...............................
5...................
................... đọc phần nội qyu đi và sửa lỗi nhé bạn
I'am Lê Trung Dũng 6B
Nhớ mk ko
Hihihihihihi
Mai tui mới kiểm tra
Ôn đi nhá
Đùng gian lận , mách thầy đấy
Tui có link trang bà rồi
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.