Một vật dđđh với tần số 0.5Hz và đi được quãng đường 32cm sau 4s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động?
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = 1 , 5 s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos π t + π 6 ( c m )
B. x = 4 cos 2 π t − 7 π 6 ( c m )
C. x = 8 cos π t − π 3 ( c m )
D. x = 4 cos 2 π t − π 6 ( c m )
Đáp án B
Giả sử x = A cos ω t + φ
Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ nên T = 2.0 , 5 = 1 s ⇒ ω = 2 π r a d / s
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kì) là: S = 2.4 A = 32 ⇒ A = 4 c m
Tại thời điểm t = 1 , 5 s vật qua vị trí có li độ x = 2 3 c m theo chiều dương
⇒ 2 3 = 4 cos 3 π + φ − 2 π .4 sin 3 π + φ > 0 ⇒ cos φ = − 3 2 sin φ > 0
Suy ra, có thể lấy φ = − 7 π 6
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = l,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos π t + π 6 c m
B. x = 4 cos 2 π t − 7 π 6 c m
C. x = 8 cos π t − π 3 c m
D. x = 4 cos 2 π t − π 6 c m
Chọn đápán B.
Giả sử x = A cos ω t + φ
Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ nên
T = 2.0 , 5 = 1 s ⇒ ω = 2 π r a d / s
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kì) là: S = 2.4 A = 32 ⇒ A = 4 c m
Tại thời điểm t = 1 , 5 s vật qua vị trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương
⇒ 2 3 = 4 cos 3 π + φ − 2 π .4 sin 3 π + φ > 0 ⇒ cos φ = − 3 2 sin φ > 0
Suy ra, có thể lấy φ = − 7 π 6
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos πt + π 6 cm
B. x = 4 cos πt - 7 π 6 cm
C. x = 8 cos πt - π 3 cm
D. x = 4 cos 2 πt - π 6 cm
Đáp án B
Giả sử x = Acos ( ωt + φ )
Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ nên
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kì) là: S=2.4A=32 =>A=4cm
Tại thời điểm t=1,5s vật qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương
Suy ra, có thể lấy φ = - 7 π 6
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t = l,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos πt + π 6 c m
B. x = 4 cos 2 πt - 7 π 6 c m
C. x = 8 cos πt - π 6 c m
D. x = 4 cos 2 πt - π 6 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 c m theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 2 cos 10 t + π 3 c m
B. x = 4 cos 10 t − π 3 c m
C. x = 4 cos 10 t + π 6 c m
D. x = 4 2 cos 10 t + π 6 c m
Chọn đáp án B
Vận tốc có độ lớn cực đại là 0 , 4 m / s nên A ω = 0 , 4 m / s = 40 c m / s
Lúc vật đang ở vị trí x = 2 c m theo chiều dương thì tại đó động năng bằng ba lần thế năng nên:
W d = 3 W t ⇒ 4 W t = W ⇒ 4. k x 2 2 = k A 2 2
⇒ A = 2 x = 4 c m
Gốc thời gian tại lúc này nên φ 0 = − π 3 (rad/s) và ω = v max A = 40 4 = 10 r a d / s
Vậy phương trình dao động của vật là: x = 4 cos 10 t − π 3 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 c m theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 2 cos 10 t + π 3 c m
B. x = 4 cos 10 t - π 3 c m
C. x = 4 cos 10 t + π 6 c m
D. x = 4 2 cos 10 t + π 6 c m
Đáp án B
Vận tốc có độ lớn cực đại là 0 , 4 m / s nên A ω = 0 , 4 m / s = 40 c m / s
Lúc vật đang ở vị trí x = 2 c m theo chiều dương thì tại đó động năng bằng ba lần thế năng nên:
Gốc thời gian tại lúc này nên φ 0 = - π 3 r a d / s và ω = v m a x A = 40 4 = 10 r a d / s
Vậy phương trình dao động của vật là:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t + π 4
B. x = A cos ω t
C. x = A cos ω t - π 2
D. x = A cos ω t + π 2
Đáp án C
Tại thì
Phương trình dao động là
x = A cos ω t - π 2
Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(4πt + π) cm.
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(4πt + π) cm.
Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(4πt + π) cm
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(4πt + π) cm