Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phan Bảo Chi
Xem chi tiết
nguyen thi diem phuc
Xem chi tiết
Trần Nho Huệ
Xem chi tiết
Như Phương Trần
Xem chi tiết
Komorebi
18 tháng 1 2018 lúc 19:44

Chuyển although thành in spite of, in spite of thành although trong những câu sau:

1. Although she is beautiful, everybody hates her

-> Inspite of her beauty , everybody hates her

2. The children slept deeply in the spite of the noise.

-> Although there was noisy , the children slept deeply

3. In spite of earning a low salary, Marley helped her parents.

-> Although Marley earned a low salary , she helped her parents

4. John rarely sees Tom although they are neighbors.

-> Inspite of being neighbors , John rarely sees Tom

5. Mary did not do well in the exam in spite of working very hard

-> Although Mary worked very hard , she did not do well in the exam

6. Although I was very hungy, I couldn't eat.

-> Inspite of being hungry , I couldn't eat

7. In spite of the difficulty, they managed to solve the maths problem.

-> Although it was difficult , they managed to solve the maths problem

8. Kate never talked to him although she loved him.

-> Inspite of loving him , Kate never talked to him

9. Although it was cold, Liza didn't put on her coat.

-> Inspite of cold weather , Liza didn't put on her coat

10. Marie did the work in spite of being ill.

-> Although Marie was ill , she did the work

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 17:58

Đáp án A.

In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Mặc dù thông minh, cậu bé vẫn không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối kì.

Question 13 Đáp án A.

Cấu trúc Such...that : quá… đến nỗi mà…

S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

Dịch câu: Đó là một ngày quá đẹp trời nên chúng tôi đã đi dạo.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2018 lúc 8:51

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. repeat (v): lặp lại           

B. repeatedly (adv): một cách lặp lại

C. repetitive (adj): lặp lại      

D. repetition (n): sự lặp lại

Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.

Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức. 

Nguyễn Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
B.Trâm
7 tháng 8 2019 lúc 20:14

I. Choose the best option.

1. ____________ earning a low salary, Sara helped her parents.

A. Despite B. In spite C. Although D. Though

2. Jane rarely sees Alan ________________ they are neighbors.

A. In spite of B.Although C. Even D. In

3. Kate did not do well in the exam ___________ working very hard.

A. despite of B. In spite of C. though D. Even

Nguyễn Minh Đức
7 tháng 8 2019 lúc 20:53

1. ____________ earning a low salary, Sara helped her parents.

A. Despite B. In spite C. Although D. Though

2. Jane rarely sees Alan ________________ they are neighbors.

A. In spite of B.Although C. Even D. In

3. Kate did not do well in the exam ___________ working very hard.

A. despite of B. In spite of C. though D. Even

Chúc bạn học tốt!!! hihi

momochi
7 tháng 8 2019 lúc 20:54

1. ____________ earning a low salary, Sara helped her parents.

A. Despite B. In spite C. Although D. Though

2. Jane rarely sees Alan ________________ they are neighbors.

A. In spite of B.Although C. Even D. In

3. Kate did not do well in the exam ___________ working very hard.

A. despite of B. In spite of C. though D. Even

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2018 lúc 9:30

Đáp án : A

In spite of + danh từ/cụm danh từ = Despite + danh từ/cụm danh từ = Mặc dù cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2017 lúc 3:49

Đáp án : A

“in spite of” (mặc dù) + noun/noun phrase (danh từ/cụm danh từ)