Tìm số nguyên x,y biết:B=|3x+18|+|4y-28|<hoặc=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
A=|2+10|+|3y-27|+2013(với x,y là các số nguyên)
b,Tìm số nguyên x,y biết:B=|3x+18|+|4y-28|<hoặc=0
Tìm x,y để |3x+18 |+ |4y- 28| \(\le\) 0
Tìm số tự nhiên x, biết:
b/ 50 – 3 (x + 4) = 14
c/ 28-x + 75 = 107
b) 50-3(x+4)=14
3(x+4)=36
x+4=13
x=9
c)2⁸‐ⁿ+75=107
2⁸-ⁿ=32
2⁸-ⁿ=2⁵
8-x=5
x=3
Tìm các số nguyên x,y
a)/3x+18/+/4y-28/\(\le0\)
b)\(\left(x^2-4\right)\left(x^2-25\right)< 0\)
a)\(\left|3x+18\right|+\left|4y-28\right|\le0\)
Vì \(\left|3x+18\right|\ge0;\left|4y-28\right|\ge0\)
Nên PT chỉ xảy ra khi \(\left|3x+18\right|+\left|4y-28\right|=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}3x+18=0\\4y-28=0\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=-6\\y=7\end{cases}}\)
Vậy để \(\left|3x+18\right|+\left|4y-28\right|\le0\) thì x=-6 và y=7
b)Mk bị liệt dấu lớn nên ko làm đc bn thông cảm nha
tìm\(x,y\in z\)
|3x+18|+|4y-28|\(\le\)0
giúp mk giải bài toán này nhá
Ta có:
\(\orbr{\begin{cases}\left|3x+18\right|\ge0\\\left|4y-28\right|\ge0\end{cases}\Rightarrow\left|3x+18\right|+\left|4y-28\right|\le0}\)khi:
\(\orbr{\begin{cases}3x+18=0\\4y-28=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x=-18\\4y=28\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=-6\\y=7\end{cases}}\)
Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x + 3 là bội của x
b) 2x + 1 là ước của 4x – 8
c) x2 + x – 7 chia hết cho x + 1
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) (x – 2) (y + 3) = 7
b) (x + 1) (2y – 3) = 10
c) xy – 3x = -19
d) 3x + 4y – xy = 16
Bài 3:Tìm x:
a,15-3(x-2)=21
b,x-14=3x+18
c,(x+5)+(x-9)=x+2
d,x-14=3x+18
1) tính nhanh giá trị biểu thức:
a) x^2 + 4y^2 - 4xy tại x=18; y=4
b) (2x + 1)^2 + (2x - 1)^2 - 2 (1 + 2x) (1 - 2x) tại x = 100
2) tìm x biết :
a) 7x^2 -28 =0 b) 2/3x (x^2 - 4) = 0 c) 2x (3x - 5) - (5 - 3x) = 0
d) (2x - 1)^2 -25 = 0
3) phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2(x - 3) - y (x - 3) b) x^3 + 3x^2 - 3x - 1 c) x^2 + 5xy d) x^2 - x - y^2 -y
e) x^2 - 9y^2 +2x +1 f) x^2 - 2x - 4y^2 - 4y g) 10x +15y h) x^2 - 2xy + y^2 - 4
i) 4x - 4y + x^2 - 2xy + y^2 k) x^4 - 4x^3 - 8x^2 - 8x l) x^3 + x^2 - 4x - 4
n) x^3 + x^2y - xy^2 - y^3 o) x^2 - y^2 - 2x - 2y p) x^2 - y^2 - 2x + 2y
q) 2x + 2y - x^2 - xy r) x^2 - 25 + y^2 + 2xy s) x^3 - 2x^2 + x
t) 12x^2y - 18xy^2 - 30y^2 u) 36 - 12x + x^2 v) 3x^2 - 3xy
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Tìm x y z biết 3x=4y=5z và x+2y-3z=28
Ta có :
\(3x=4y=5z\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{\dfrac{1}{3}}=\dfrac{2y}{\dfrac{1}{2}}=\dfrac{3z}{\dfrac{3}{5}}=\dfrac{x+2y-3z}{\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{5}}=\dfrac{28}{\dfrac{7}{30}}=\dfrac{28.30}{7}=120\) \(\left(x+2y-3z=28\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}.120=40\\y=\dfrac{1}{4}.120=30\\z=\dfrac{1}{5}.120=24\end{matrix}\right.\)
Tìm x,y,z biết:a) \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{10}\)và y-x=6
Tìm x,y,z biết:b) \(\dfrac{x}{8}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{7}\)và x-2y+z=18
a) Ta có: \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{5}\)
⇒\(\dfrac{y-x}{5-2}=\dfrac{6}{3}=2\)
\(\dfrac{x}{2}=2\Rightarrow x=4\)
\(\dfrac{y}{5}=2\Rightarrow y=10\)
\(\dfrac{z}{10}=2\Rightarrow z=20\)
b) Ta có: \(\dfrac{x}{8}=\dfrac{2y}{6}=\dfrac{z}{7}\)
\(\dfrac{x-2y+z}{8-6+7}=\dfrac{18}{9}=2\)
\(\dfrac{x}{8}=2\Rightarrow x=16\)
\(\dfrac{y}{3}=2\Rightarrow y=6\)
\(\dfrac{z}{7}=2\Rightarrow z=14\)