10.1+10.2+10.3+10.4=
10.1 It wasn't your fault. It was….. A accident B an accident Csome accident 10.2 Where are you going to put all your…..? A furniture Bfurnitures 10.3 "Where are you going?' I'm going to buy….. A a bread B some bread C a loaf of bread 10.4 Sandra is…….She works at a large hospital. A nurse B a nurse C the nurse 10.5 Helen works six days……week. A in B for C a D the 10.6 There are millions of stars in…. A space B aspace C the space 10.7 Every day….starts at 9 and finishes at 3. A school B a school C the school 10.8……….changed a lot in the last thirty years. A Life has B The life has the lives have 10.9 When……invented? A was camera B were cameras C were the cameras D was the camera 10.10 Have you been to…….. A Canada or United States B the Canada or the United States C Canada or the United States D the Canada or United States 10.11 On our first day in Moscow, we visited…… A Kremlin B a Kremlin C the Kremlin 10.12 I have some news for you……. A It's good news B They are good news C it's a good news 10.13 It took us quite a long time to get here. It was…journey. A three hour Bathree-hours Cathree-hour 10.14 This isn't my book. It's……… A my sister B my sister's C from my sister D of my sister E of my sister's
\(10.3+10.4+10.3\)
Ta có:
10.3+10.4+10.3=10.(3+4+3)=10.10=100
Vậy =100
\(10.3+10.4+10.3\)
\(=10\left(3+4+3\right)\)
\(=10.10\)
\(=10^2=100\)
~~~!!!
\(10.3+10.4+10.3\)
\(=10\left(3+4+3\right)\)
\(=10.10=10^2\)
\(=100\)
quan sát từ hình vẽ ( từ 10.1 đến 10.5) về các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật và hoàn thành bảng 10.2 dưới đây:
hình 10.1hình 10.2hình 10.3hình 10.4hình 10.5 (hình ảnh tương đối giống ảnh gốc thui ak)
BẢNG 10.2 Các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật
hình thức sinh sản | đại diện | đặc điểm |
Phân đôi | ||
Nảy chồi | ||
Tái sinh | ||
Bào tử | ||
Sinh dưỡng |
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân chia | Trùng roi | Từ một cơ thể ban đầu ,nhân và tế bào chất phân chia để tạo nên hai cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ ,chồi bắt đầu nhô ra sau đó rụng xuống tạo thành cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ cá thể ban đầu ,cắt ra từng mảnh ,tạo nên cơ thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử ->bào tử->túi bào tử->cá thể mới (dương xỉ) |
Sinh dưỡng | Thực vật | Cơ thể ban đầu ->nảy mầm ->cơ thể mới |
10.2+10.5+10.3
10.5+10.3+10.2
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
Cách 1:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 50 + 30 + 20
= 80 + 20
= 100
Cách 2:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 10 . (5 + 3 + 2)
= 10 . 10
= 100
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
Cách 1:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 50 + 30 + 20
= 80 + 20
= 100
Cách 2:
10 . 5 + 10 . 3 + 10 . 2
= 10 . (5 + 3 + 2)
= 10 . 10
= 100
A =10.1+10.3+10.5+........10.99
. là nhân
A=10.1+10.3+10.5+...+10.99
A=10+30+50+...+990
ta có
số số hạng của dãy trên là :
(990-10):20+1=50 (số hạng)
tổng của dãy trên là :
(990+10).50:2=25000
Tính : 10.1=?
10.2=?
..........
10.10=?
10.1=10.........10.10=100
*ai k cho mk .mk k ho người đó*
Dựa vào hình 10.1 và hình 10.4, nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc.
- Nhận xét: dân cư tập trung chủ yếu ở phía đông, tập trung với mật độ cao ở các đồng bằng lớn, vùng duyên hải, ở các thành phố. Vùng phía tây và phía bắc, dân cư rất thưa thớt, nhiều vùng rộng lớn ở phía bắc và phía tây có mật độ dưới 1 người/km2.
- Giải thích: Miền Đông có nhiều thuận lợi về tự nhiên (địa hình thấp, đồng bằng phù sa màu mỡ với diện tích rộng, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào,...). Miền Tây rất khó khăn về tự nhiên (diện tích khô hạn lớn, địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt;...).
Dựa vào Hình 10.1 và 10.2, hãy phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
Tham khảo:
Hệ tuần hoàn hở | Hệ tuần hoàn kín |
-Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào. -Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. -Khả năng điều hoà và phân phối máu đến các cơ quan chậm. -Có ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai...) và chân khớp (côn trùng, tôm...). -Máu có chứa sắc tố hô hấp (ví dụ : hêmôxianin). | -Máu tiếp xúc gián tiếp với các tế bào. -Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh. -Điều hoà và phân phối máu đến các cơ quan nhanh. -Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. -Máu có chứa sắc tố hô hấp (ví dụ : hêmôglôbin). |