234-[ (-45)-(-234) ]+65
tính
234-[(-45)-(-234)+65]
làm kĩ vào nha
tính:
234-[(-45)-(-234)+65]
trình bày kĩ vào nha
27(234+65)+73(234+65)
=(234+65). (27+73)
=299.100
=29900
Tính hợp lý :
a, 234 - [ ( - 45 ) - ( 234) + 65 ]
b, - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
c, 27 . ( 15 - 12 ) - 15 . (27 - 12 )
HELP ME , PLEASE
a, 234 - [ ( - 45 ) - ( 234) + 65 ]
= 234 - [ -280+65]
=234 - (-215)
= 449
b, - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
=-25 x 72 + 25 .21 - 49 x 25
=25 x -72 + 25 . 21 - 49 . 25
=25 x (-72 + 21 - 49)
=25 x -100
=-2500
27.(15-12)-15.(27-12)
= 27.15 - 27.12 - 15.27 - 15.12
= (27.15-15.27) - 12.(27-12)
= 0 - 12.15
= 180
Bài 4: Tính hợp lí:
a) 234 x 45 + 54 x 234 + 234 b) 50 x 8 x 125 x 20
a: =234x(45+54+1)
=234x100
=23400
b: =(8x125)x(50x20)
=1000x1000
=1000000
a = 243x(45+54+1)
=243 x 100
=24300
b = (20 x 50 ) x (8x125)
=1000x1000
=1000000
a) 234 x 45 + 54 x 234 + 234
= 234 x (45+54+1) = 234 x 100 = 23400
b) 50 x 8 x 125 x 20 = (50 x 20) x (8 x 125)
= 1000 x 1000 = 1000000
Chọn câu trả lời đúng: Cho các số sau: 2; 23; 12; 41; 45; 115; 234
A. Các số 2; 23; 41; 234 là các số nguyên tố.
B. Các số 12; 45; 115; 234 là các số nguyên tố.
C. Các số 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
D. Các số 2; 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
Chọn câu trả lời đúng: Cho các số sau: 2; 23; 12; 41; 45; 115; 234
A. Các số 2; 23; 41; 234 là các số nguyên tố.
B. Các số 12; 45; 115; 234 là các số nguyên tố.
C. Các số 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
D. Các số 2; 12; 45; 115; 234 là các hợp số.
ĐÁP ÁN D
tìm cách tính thuận tiện nhất :
725 : 25 + 525 : 25
234 x 45 + 55 + 234 + 234
50 x 8 x 125 x 20
a: =1250:25=50
b: =234(45+55)+234=23400+234=23634
c: =1000x1000=1000000
Thực hiện các phép tính ; 27 . ( 234 + 65 ) + 73 . ( 234 + 65 )
2424 / 12 + 3636 / 12
\(27.\left(234+65\right)+73.\left(234+65\right)\)
\(=\left(27+73\right).\left(234+65\right)\)
\(=100.299\)
\(=29900\)
\(\frac{2424}{12}+\frac{3636}{12}=\frac{2424+3636}{12}=\frac{6060}{12}=505\)
27 . (234+65) + 73 . (234+65) = (27+73) . (234+65) = 100. 299 = 29900
2424/12 + 3636/12 = (2424+3636)/12=6060/12=505
Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 :………………………………………………………………………………...
123 000 :………………………………………………………………………………...
10000: Một trăm nghìn.
1000000: Một triệu
30000000: Ba mươi triệu.
45234345: Bốn mươi Lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn lăm.
234445098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm không trăm chín mươi tám.
123000: Một trăm hai mươi ba nghìn.
a: một trăm ngàn
b: một triệu
c: ba mươi triệu
d: bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn ba trăm bốn mươi lăm
e: hai trăm ba mươi tư ngàn bốn trăm bốn mươi lăm
f: một trăm hai mươi ba ngàn