1. Tìm y biết: y × 60006 = 1a8bc9d7 × 6
2. Tìm x, y, m biết 3xy × m = 16yy
tìm X,Y,M trong phép tính sau
3XY xM=16YY
Tìm số có 4 chữ số xyzt (không phải là x*y*z*t đâu nhé), biết xyzt * 10001 = 1a8bc9d7 (1a8bc9d7 là 1 số, không phải là 1 tích)
tim x,y trong các phép tinh sau:
3xy * m = 16yy
ai nhanh mk k cho
tìm giá trị nguyên của x,y biết: 3xy+x-y=1
<=>9xy+3x-3y=3
<=>3x(y+1)-3(y+1)=0
<=>(y+1)(3x-3)=0
<=>y+1=0<=>y=-1
3x-3=0<=>x=1
ta có 3xy+x-y=1
<=> 3xy +x-y-1=0
<=> 3xy=0 và x-y-1=0
giải hệ hai phương trình cta được
th1 : x=0 => y= -1
th2: y=0 => x=1
vậy pt cho có 2 cặp nghiệm
ta có 3xy+x-y=1
<=> 3xy +x-y-1=0
<=> 3xy=0 và x-y-1=0
giải hệ hai phương trình cta được th1 :
x=0 => y= -1 th2: y=0 => x=1
vậy pt cho có 2 cặp nghiệm
Tìm đa thức M biết
a , M - 3xy ( x + y ) = 5xy^2 - 3x^2y + 4
b, -6xy^2 ( x^2y - 1 / 2xy) - M = 3xy ( x^2y^2 + xy )
Giải chi tiết giùm mình
M = 5xy^2 - 3x^2y + 4 + 3xy(x+y)
= 5xy^2 - 3x^2y + 4 + 3x^2y + 3xy^2
= 8xy^2 + 4
M = -6xy^2 ( x^2y - 1/2xy) - 3xy( x^2 y^2 + xy )
= -6x^3y^3 + 3 x^2y^3 - 3x^3y^3 - 3x^2y^2
= -9x^3y^3 + 3x^2y^3 - 3x^2y^2
a) M - 3xy(x+y) = 5xy2 - 3x2y + 4
<=> M - ( 3x2y + 3xy2 ) = 5xy2 - 3x2y + 4
<=> M = 5xy2 - 3x2y + 4 + 3x2y + 3xy2
<=> M = 8xy2 + 4
b) -6xy2 ( x2y - 1/2xy ) - M = 3xy(x2y2 + xy)
<=> -6x3y3 + 3x2y3 - M = 3x3y3 + 3x2y2
<=> M = ( -6x3y3 + 3x2y3 ) - ( 3x3y3 + 3x2y2 )
<=> M = -6x3y3 + 3x2y3 - 3x3y3 - 3x2y2
<=> M = -9x3y3 + 3x2y3 - 3x2y2
Tìm x, y là số nguyên biết:
3xy+x-y=1
nhân cả 2 vế của pt đã cho với 3, ta được:
9xy=3x-3y=3
<=>3x(3y+1)-(3y+1)=2
<=>(3x-1)(3y+1)=2
do x, y nguyên nên (3x-1)(3y+1)=1.2=2.1=-1.-2=-2.-1
xét các trường hợp rồi giải x, y ra em nhé!!!
THAY X =1 ; Y = 0 VÀO BIỂU THỨC TRÊN ,TA ĐƯỢC :
3 * 1 * 0 + 1 - 0 =1
Tìm x,y nguyên biết: 3xy + y = 4 - x
\(3xy+y=4-x\\ \Leftrightarrow y\left(3x+1\right)+x=4\\ \Leftrightarrow3y\left(3x+1\right)+\left(3x+1\right)=13\\ \Leftrightarrow\left(3y+1\right)\left(3x+1\right)=13\)
Vì \(x,y\in Z\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+1,3y+1\in Z\\3x+1,3y+1\inƯ\left(13\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
3x+1 | -13 | -1 | 1 | 13 |
3y+1 | -1 | -13 | 13 | 1 |
x | \(-\dfrac{14}{3}\left(ktm\right)\) | \(-\dfrac{2}{3}\left(ktm\right)\) | 0 | 4 |
y | \(-\dfrac{2}{3}\left(ktm\right)\) | \(-\dfrac{14}{3}\left(ktm\right)\) | 4 | 0 |
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;4\right);\left(4;0\right)\right\}\)
⇔3(3xy+y)=3(4−x)⇔3(3xy+y)=3(4-x)
⇔9xy+3y=12−3x⇔9xy+3y=12-3x
⇔9xy+3y+3x=12⇔9xy+3y+3x=12
⇔9xy+3y+(3x+1)=12+1=13⇔9xy+3y+(3x+1)=12+1=13
⇔3y.(3x+1)+(3x+1)=13⇔3y.(3x+1)+(3x+1)=13
⇔(3x+1)(3y+1)=13⇔(3x+1)(3y+1)=13
→→ (3x+1)(3x+1) và (3y+1)∈Ư(13)(3y+1)∈Ư(13)
Xét từng cặp ta dc :
+)+) x = 0 ; y=4
+)+) x = -2/3 , y = -14/3
+)+) x = 4 ; y = 0
+)+) x=−143x=-143 ; y = -2/3
Mà x;y∈Zx;y∈Z
⇒⇒ ( x ; y ) = ( 4 ; 0 ) ; ( 0 ; 4 )
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
tìm x y biết x^3+y^3-3xy +1 là số nguyên tố