đúng ghi đ sai ghi s
A) tất cả các bán kính đề bằng nhau
B) tất cả các đường kính bằng nhau
C) đường kính bằng 1/2 bán kính
D ) đường kính gấp đôi bán kính
E) bán kính bằng 1/2 đường kính
G) bán kính gấp đôi đường kính
mọi người giúp em với ạ
đúng đ sai s
trong 1 hình tròn
a tất cả bán kính đều bằng nhau
b tất cả đường kính đều bằng nhau
c đường kính =1/2 bán kính
d đường kính gấp đôi bán kính
e bán kính = 1/2 đường kính
g bán kính gấp đôi đường kính
Đúng ghi Đ ; Sai ghi S
a) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính
b) 2 bán kính tạo thành 1 đường kính
c) Bán kính bằng 1/2 đường kính
bài 1: đúng ghi Đ, sai ghi S Trong một hình tròn: - độ dài của các bán kính bằng nhau______ - độ dài bánh kính gấp đôi độ dài của đường kính_____ - độ dài của các đường kính bằng nhau_____ - độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài bán kính_____ - độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính_______ bài 2: tính giá trị biểu thức 4672 + 3583 - 193 =_________ 956 + 126 nhân 4 =___________ 218 nhân 4 + 3016 =_________ 3970 - 500 nhân 4 =____________ bài 3: một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là bao nhiêu bài giải __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ bài 3: Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, BC = 3cm. rồi xác định trung điểm M của cạnh AB , trung điểm N của cạnh BC , trung điểm P của cạnh CD , trung điểm Q của cạnh AD
Bài 1:
a: Đ
b: S
c: Đ
d: Đ
e: Đ
Bài 3:
Số túi được chia là:
5*416:4=5*104=520(túi)
bài 1: đúng ghi Đ, sai ghi S Trong một hình tròn: - độ dài của các bán kính bằng nhau______ - độ dài bánh kính gấp đôi độ dài của đường kính_____ - độ dài của các đường kính bằng nhau_____ - độ dài của đường kính gấp hai lần độ dài bán kính_____ - độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính_______ bài 2: tính giá trị biểu thức 4672 + 3583 - 193 =_________ 956 + 126 nhân 4 =___________ 218 nhân 4 + 3016 =_________ 3970 - 500 nhân 4 =____________ bài 3: một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là bao nhiêu bài giải __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ bài 3: Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, BC = 3cm. rồi xác định trung điểm M của cạnh AB , trung điểm N của cạnh BC , trung điểm P của cạnh CD , trung điểm Q của cạnh AD.
Bài 1:
a: Đ
b: S
c: Đ
d: Đ
e: Đ
Bài 3:
Số túi được chia là:
5*416:4=5*104=520(túi)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình thang có 2 cạnh đáy là 2 cạnh đối diện song song
b) Hình thang vuông có một cạnh bên vuông góc với 2 cạnh đáy.
c) Tất cả các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau
d) Muốn tính chu vi hình trìn ta lấy bán kính nhân với số 3,14
e) Diện tích hình tròn bằng bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,4
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, Trong một hình tròn, đường kính bằng 1/2 bán kính.
b, Trong một hình tròn, bán kính bằng 1/2 đường kính.
c, Các bán kính trong một hình tròn có độ dài bằng nhau
TL:
A: S
B: Đ
C: S
HT
TL:
a, S
b, Đ
c, Đ
TL
A S
B.D
C.S
nha
HT
Đ, S?
a. Các bán kính của một hình tròn đều bằng nhau.
b. Các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau.
c. Trong một hình tròn, mỗi đường kính dài gấp hai lần bán kính.
d.Trong một hình tròn, mỗi đường kính dài gấp hai lần bán kính.
e. Muốn tìm chu vi hình tròn, ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
f. Muốn tìm diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14.
g. Muốn tìm diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân đường kính rồi nhân với 3,14.
cho hình tròn tâm O bán kính OA=2cm,đường kính MN
đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
A.đường kính MN có độ dài bằng 20 mm ..........
B. đường kính MN có độ dài bằng 4 cm ..........
C. độ dài đoạn OA bằng 1/2 độ dài đoạn MN..........
PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường kính bằng bán kính.
B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.
C. Đường kính gấp 2 lần bán kính.
D. Bán kính gấp 2 lần đường kính.
Câu 2. 157% = ……..
A . 157
B . 15,7
C. 1,57
D. 0,157
Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:
A . 100
B . 10
C. 0,1
D. 0,01
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
A. 5,8 km/giờ
B. 2,9 km/giờ
C. 6,8 km/giờ
VDO.AI
D. 10,3 km/giờ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:
A. 7 000 025
B. 700025
C. 70025
D. 7025
Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 314 cm2
B. 15,7 cm2
C. 31,4 cm2
D. 78,5 cm2
II. Phần Tự luận (6,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.
a. 225 phút = …………....…. giờ
b. 9m3 75cm3 = 9,000075………
c. 52kg 4g = 52,004 ………
d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
4,65 x 5,2 7 giờ
18 phút : 3
32,3 + 75,96 12 phút
15 giây – 7 phút 38 giây
Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.
Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý
a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút
mn bt lm câu nèo thỳ lm nha:)