Câu 8: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết: A. Số khối B. Số nơtron và số khối C. Số electron và proton D. Số electron
Câu 8: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết: A. Số khối B. Số nơtron và số khối C. Số electron và proton D. Số electron
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 12: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng? A AlO B. Al2O C. Al2O3 D. Al3O Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A. X2Y3.B. X2Y. C. XY3. D. XY.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có:
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
----
CHỌN A
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý:
A. Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
---
CHỌN B
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7
B. 1;2;4;6
C. 2;4;6;7
D. 3;4;5;7
---
CHỌN D
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó
A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có:
A. x.y= a.b;
B. a.x=b.y;
C. a.y=b.x;
D.Cả A, B, C đều đúng.
---
CHỌN B
Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2 , H2O
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
---
CHỌN B
Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
--
CHỌN C
Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử.
B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử.
D. bốn loại nguyên tử.
---
CHỌN B
Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
---
CHỌN D
Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.
A. C
B. Na.
C. N
D. Ni
---
CHỌN B
Câu 10: Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
--
CHỌN A
Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. NaNO3, phân tử khối là 85
B. NaNO3, phân tử khối là 86
C. Không có hợp chất thỏa mãn
D. NaNO3, phân tử khối là 100
---
CHỌN A
Câu 12: Chon đáp án sai
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2
C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3
---
CHỌN A
Câu 13: Công thức nào sau đây đúng?
A AlO
B. Al2O
C. Al2O3
D. Al3O
---
CHỌN C
Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:
A. SO2.
B. S2O3.
C. S2O2.
D. SO3.
---
CHỌN A
Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:
A. X2Y3.
B. X2Y.
C. XY3.
D. XY.
---
CHỌN B
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Viết cấu hình electron của nguyên tử.
Với 9 electron, cấu hình electron sẽ là 1 s 2 2 s 2 2 p 5
Trong một nguyên tử, tổng số các hạt : proton, nơtron và electron bằng 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một. Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử.
Gọi X là số proton. Vì số proton bằng số electron nên X cũng là số electron. Theo đề bài, số nơtron bằng (x + 1). Từ đó ta có phương trình :
2x + x + 1 = 28
3x = 28 - 1 = 27
x = 9
Vậy số proton là 9, số nơtron là 10, số electron là 9e
C. Trắc nghiệm
1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.
2. Trong một nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.
C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.
3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron
B. C. proton, electron. D. nơtron, electron
4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:
A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S
6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:
A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.
C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.
7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :
A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2
8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4
9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là
A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.
C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.
10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):
A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2
1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.
2. Trong một nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.
C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.
3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron
B. C. proton, electron. D. nơtron, electron
4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:
A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S
6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:
A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.
C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.
7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :
A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2
8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4
9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là
A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.
C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.
10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):
A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Chọn B
Giả sử số proton, số nơtron, số electron của nguyên tố trên lần lượt là p; n và e.
Trong đó: p =e =z.
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là:
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Đáp án B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s22s22p63s23p1
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1
Theo trật tự phân mức năng lượng electron cuối cùng điền vào phân lớp p
→ nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p.
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Đáp án B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s22s22p63s23p1
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
→ Chọn B.