Tìm x, biết:
(+1) .(x-7) > 0
(x+3).(x+10) < 0
(-4). (x+5) = 0
Lưu ý: dấu"." là dấu nhân nhé
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI
1) tìm các số nguyên x, y biết:
a/ (x - 2 ) . (2y+1) = 7
b/ ( 2x + 1 ) . ( 39 -2) = -55
c/ ( x- 7 ) . (x+3) < 0
lưu ý : dấu . là dấu nhân
giúp với mình đang cần gấp
\(b,\left(2x+1\right).\left(39-2\right)=-55\)
\(\Rightarrow\left(2x+1\right).37=-55\)
\(\Rightarrow3x+1=-\frac{55}{37}\)
\(\Rightarrow3x=-\frac{92}{37}\)
\(\Rightarrow x=-\frac{92}{111}\)
\(c,\left(x-7\right)\left(x+3\right)< 0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-7>0;x+3< 0\\x-7< 0;x+3>0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x>7;x< -3\\x< 7;x>-3\end{cases}}\)
(Bạn nào biết thì giải giúp mình nhé, lưu ý dấu "." là dấu nhân)
Tìm x, biết:
a) -\(\dfrac{5}{6}\) - x = \(\dfrac{2}{3}\)
b) \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{2}\) = \(\dfrac{1}{10}\)
c) \(\dfrac{2}{9}\) - \(\dfrac{7}{8}\) . x = \(\dfrac{1}{3}\)
d) \(\dfrac{4}{5}\) + \(\dfrac{5}{7}\) : x = \(\dfrac{1}{6}\)
e) (\(\dfrac{2}{5}\) - \(1\dfrac{2}{3}\)) : x - \(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{2}{5}\)
f) 1 - (-\(\dfrac{3}{4}\) + x) . \(2\dfrac{2}{3}\) = 0
Lời giải:
a.
$x=\frac{-5}{6}-\frac{2}{3}=\frac{-3}{2}$
b.
$\frac{2}{3}x=\frac{1}{10}-\frac{1}{2}=\frac{-2}{5}$
$x=\frac{-2}{5}: \frac{2}{3}=\frac{-3}{5}$
c.
$\frac{7}{8}x=\frac{2}{9}-\frac{1}{3}=\frac{-1}{9}$
$x=\frac{-1}{9}: \frac{7}{8}=\frac{-8}{63}$
d.
$\frac{5}{7}: x=\frac{1}{6}-\frac{4}{5}=\frac{-19}{30}$
$x=\frac{5}{7}: \frac{-19}{30}=\frac{-150}{133}$
e.
$(\frac{2}{5}-1\frac{2}{3}):x=\frac{2}{5}+\frac{3}{5}=1$
$\frac{-19}{15}: x=1$
$x=\frac{-19}{15}:1 =\frac{-19}{15}$
f.
$(-\frac{3}{4}+x).2\frac{2}{3}=1$
$\frac{-3}{4}+x=1: 2\frac{2}{3}=\frac{3}{8}$
$x=\frac{3}{8}+\frac{3}{4}=\frac{9}{8}$
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
\(1.\) \(-12\left(x-5\right)+7\left(3-x\right)=5\)
\(=>-12x+60+21-7x=5\)
\(=>-12x+81-7x=5\)
\(=>-12x-7x+81=5\)
\(=>-19x+81=5\)
\(=>-19x=-76\)
\(=>x=4\)
\(2.\) \(\left(x-2\right).\left(x+15\right)=0\)
\(=>\left[\begin{matrix}x-2=0\\x+15=0\end{matrix}\right.=>\left[\begin{matrix}x=2\\x=-15\end{matrix}\right.\)
\(3.\) \(\left(7-x\right).\left(x+19\right)=0\)
\(=>\left[\begin{matrix}7-x=0\\x+19=0\end{matrix}\right.=>\left[\begin{matrix}x=7\\x=-19\end{matrix}\right.\)
\(4.\) \(\left|x\right|< 3\)
Xét: x là số dương => x < 3
Xét: x là số âm => x < -3
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x