4^x -12x2^x+32=0 tìm x
Tìm x biết ( 2 x 4 – 3 x 3 + x 2 ) : - 1 2 x 2 + 4 ( x – 1 ) 2 = 0
A. x = -1
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Ta có
( 2 x 4 – 3 x 3 + x 2 ) : - 1 2 x 2 + 4 ( x – 1 ) 2 = 0 ⇔ 2 x 4 : ( - 1 2 x 2 ) - 3 x 3 : ( - 1 2 x 2 ) + x 2 : ( - 1 2 x 2 ) + 4 ( x 2 - 2 x + 1 ) = 0 ⇔ - 4 x 2 + 6 x – 2 + 4 x 2 – 8 x + 4 = 0
ó -2x + 2 = 0
ó x = 1
Đáp án cần chọn là: C
tìm x biết
a/ (x - 4)(x + 4)- x(x + 2)=0
b/ 3x(x - 2)- x + 2 = 0
c/ 6x - 12x2 = 0
d/ 4x(3 - x)+(x - 2)(x + 2)= 0
a) (x-4)(x+4)-x(x+2)=0
x2-16-x2-2x = 0
-16 - 2x = 0
2x = -16
x = -16/2
x = -8
b) 3x(x-2)-x+2=0
(3x-1)(x-2)=0
=> x ∈ {1/3 ; 2 }
c) 6x - 12x2 = 0
6x(1-2x) = 0
=> x ∈ {0; 1/2 }
d) mình thấy có vẻ hơi sai đề nên mình ko giải được, bạn thông cảm nha
d/ 4x (3 - 1/4 x) + (x -2) ( x+ 2)
câu d bị sai đề
Bài 2. Tìm x, biết:
a/ (x – 4)(x + 4) - x(x + 2) = 0
b/ 3x(x – 2) – x + 2 = 0
c/ 6x - 12x2 = 0
d/ 4x(3 - 14x) + (x – 2)(x + 2) = 0
\(a,\Leftrightarrow x^2-16-x^2-2x=0\\ \Leftrightarrow2x=-16\Leftrightarrow x=-8\\ b,\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow6x\left(1-2x\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow12x-56x^2+x^2-16=0\\ \Leftrightarrow55x^2-12x+16=0\\ \Delta=144-4\cdot55\cdot16< 0\\ \Leftrightarrow x\in\varnothing\)
tìm x biết a) ( x + 3 )2 - ( 2x + 1 ).( x+3 ) = 0 ; b) x3 - 12x2 + 36x = 0
\(a,\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x+3-2x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(2-x\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow x\left(x^2-12x+36\right)=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-6\right)^2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=6\end{matrix}\right.\)
a, (x+3)2 - ( 2x + 1 ).( x+3)=0 b, x3-12x2+36x =0
=> (x+3).(x+3-2x-1) => x(x2-12x+36) = 0
=>(x+3).(-x+2) => x(x-6)2 = 0
=> x+3=0 <=> x=-3 => x=0 <=> x=0
-x+2=0 <=> x=-2 x-6= 0 <=> x=6
Bài 1 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(12x2+6x)(y+z)+(12x2+6x)(y-z)
Bài 2:tìm x:
x(x-6)+10(x-6)=0
1.
\(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\\ =\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\\ =2y\left(12x^2+6x\right)\\ =2y.6x\left(2x+1\right)\\ =12xy\left(2x+1\right)\)
2.
\(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{6;-10\right\}\) là nghiệm của pt
Bài 1:
Ta có: \(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\)
\(=\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\)
\(=6x\left(2x+1\right)\cdot2y\)
\(=12xy\left(2x+1\right)\)
Bài 2:
Ta có: \(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết x 3 – 12 x 2 + 48 x – 64 = 0
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -8
D. x = 8
Ta có
x 3 – 12 x 2 + 48 x – 64 = 0 ⇔ x 3 – 3 . x 2 . 4 + 3 . x . 4 2 – 4 3 = 0 ⇔ ( x – 4 ) 3 = 0
ó x – 4 = 0 ó x = 4
Vậy x = 4
Đáp án cần chọn là: B
Giải các phương trình sau:
a ) 12 x 2 + 30 x - 21 16 x 2 - 9 - 3 x - 7 3 - 4 x = 6 x + 5 4 x + 3
b ) x + 3 2 - x - 3 2 = 6 x + 18
a) ĐKXĐ : 3 – 4x ≠ 0 và 3 + 4x ≠ 0 (16x2 – 9 = - (3 – 4x)(3 + 4x) ≠ 0)
⇔ x ≠ 3/4 và x ≠ -3/4
Quy đồng mẫu thức :
Khử mẫu, ta được :
-12x2 – 30x + 21 – (9x + 12x2 – 21 – 28x) = 18x – 24x2 + 15 – 20x
⇔ -12x2 – 30x + 21 – 9x – 12x2 + 21 + 28x = 18x – 24x2 + 15 – 20x
⇔ -9x = -27 ⇔ x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm : S = {3}
b) (x + 3)2 - (x -3)2 = 6x + 18
⇔ x2 + 6x + 9 – x2 + 6x – 9 = 6x + 18
⇔ 6x = 18 ⇔ x = 3
Tập nghiệm : S = {3}
Tìm x, biết:
x ( x 2 + 4 x − 4 ) − 8 1 8 x 3 + 1 2 x 2 − 3 2 x − 3 = 16 .
Rút gọn VT = 8x + 24. Phương trình trở thành 8x + 24 = 16. Giải phương trình thu được x = -1.
Tìm nghiệm đa thức:
a) f(x) = x3 - 2x -4;
b) f(x) = 2x3 -12x2+ 17x - 2
a: x^3-2x-4=0
=>x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4=0
=>(x-2)(x^2+2x+2)=0
=>x-2=0
=>x=2
b: 2x^3-12x^2+17x-2=0
=>2x^3-4x^2-8x^2+16x+x-2=0
=>(x-2)(2x^2-4x+1)=0
=>x=2; \(x=\dfrac{4\pm\sqrt{14}}{2}\)