Work with a partner. Take turns asking and answering the questions in B.
G. Look at the chores in A. Pick four chores and put a check (✓) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you’ve done the ones with checks.
(Nhìn vào các công việc nhà trong bài A. Chọn bốn công việc và đánh dấu (✓) bên cạnh chúng. Hoạt động theo từng cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà. Nói những việc bạn đã làm được đánh dấu.)
A: Have you walked the dog?
(Bạn đã dắt chó đi dạo chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
- buy the groceries
(mua sắm (đồ thiết yếu như thực phẩm, giấy, …))
- clean your room ✔
(dọn phòng)
- clean the car
(rửa xe ô tô)
- cook dinner ✔
(nấu cơm)
- take out the trash ✔
(đổ rác)
- vacuum the floor
(hút bụi sàn nhà)
- walk the dog
(dắt chó đi dạo)
- wash the dishes ✔
(rửa bát đĩa)
A: Have you cleaned your room?
(Bạn đã dọn phòng chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you took out the trash?
(Bạn đã đổ rác chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you cooked dinner?
(Bạn đã nấu cơm chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you washed the dishes?
(Bạn đã rửa bát chưa?)
B: Yes, I have.
(Rồi.)
A: Have you vacuumed the floor?
(Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa?)
B: No, I haven’t.
(Chưa.)
C. Work with a partner. Take turns to read the questions in B.
- Học sinh tự luyện tập
Exercise 5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.
(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)
- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.
(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi của em.)
- Student B: Answer Student A's questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one.
(Học sinh B: Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra 1 câu trả lời đúng và 1 câu trả lời sai.)
- Student A: Say which answer you think is false.
(Học sinh A: Nói em nghĩ câu nào là sai.)
Where What Who When How do like work speak help play eat live |
A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live in Ankara. (Tôi sống ở Ankara.)
A: What do you usually do after school?
B: I usually play badminton with my elder sister.
A: Yes, I think that’s true.
B: Sure.
A: Where do you play?
B: We play in the school yard.
A: No, that’s false.
B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.
A: Who helps you with your homework?
B: My mother always helps me with my homework.
A: Maybe, I think that’s true.
B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.
A: Hmm… When do you do your homework?
B: I often do homework after dinner.
A: I’m sure that’s true.
B: Of course.
A: And how does your sister go to work?
B: Well, she goes to work by motorbike.
A: I think that’s false. She always goes to work by bus.
B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.
Tạm dịch:
A: Bạn thường làm gì sau giờ học?
B: Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.
A: Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.
B: Chắc chắn rồi.
A: Bạn chơi ở đâu?
B: Mình chơi trong sân trường.
A: Không, điều đó sai.
B: Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.
A: Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?
B: Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.
A: Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.
B: Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.
A: Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?
B: Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
A: Mình chắc chắn điều đó đúng.
B: Tất nhiên.
A: Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?
B: À, chị ấy đi làm bằng xe máy.
A: Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.
B: Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.
5. TEAM QUIZ. Work in two groups. Follow the instructions.
(Làm việc theo hai nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
- Write five quiz questions for the other team, starting with How. Use the ideas in the box. Make sure you can answer your own questions!
- Take turns asking and answering the questions. Score a point for each correct answer.
1. How many students are there in our class?
(Có bao nhiêu học sinh trong lớp của chúng ta?)
There are 40. (Có 40.)
2. How much time do we learn at school every day?
(Chúng ta học bao nhiêu thời gian ở trường mỗi ngày?)
We learn 4,5 hours at school every day.
(Chúng ta học 4,5 giờ ở trường mỗi ngày.)
3. How fast can a monkey move from tree to tree?
(Khỉ có thể di chuyển từ cây này sang cây khác nhanh như thế nào?)
A monkey can move from tree to tree up to 56,32 km/h.
(Một con khỉ có thể di chuyển từ cây này sang cây khác với vận tốc 56,32 km / h.)
4. How big is Russia?
(Nước Nga lớn như thế nào?)
It’s 17.130.000 km² big.
(Nó rộng là 17.130.000 km².)
5. How often do we have English?
(Chúng ta có tiếng Anh thường xuyên như thế nào?)
We have English four times a week.
(Chúng tôi có tiếng Anh bốn lần một tuần.)
6. How high can a kangaroo jump?
(Kangaroo có thể nhảy cao bao nhiêu?)
A kangaroo can jump 1,83m high.
(Một con kangaroo có thể nhảy cao 1,83m.)
7. How far is it from our school to the bookstore?
(Từ trường học đến nhà sách bao xa?)
It’s about 2 kilometres.
(Khoảng 2 km.)
8. How small is Vatican City?
(Thành phố Vatican nhỏ bao nhiêu?)
It’s just 0,52 square kilometres.
(Nó chỉ 0,52 km vuông.)
9. How hot can the Sahara desert reach?
(Độ nóng của sa mạc Sahara có thể đạt tới mức nào?)
It can reach 49 degrees Celsius during the day.
(Nó có thể lên tới 49 độ C vào ban ngày.)
Work with a partner. Take turns to read the sentences in B.

Work with a partner. Take turns to read the words in B.
Học sinh thực hành cùng bạn
C. Work with a partner. Take turns to read the sentences in B.
1. There are 800 fish in the tank.
2. They're in the seaweed.
3. They're between two rocks.
4. There are seven kinds of sea turtles.
5. There are two crabs on the rock.
C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.
parrot jaguar same
black favorite amazing
Work with a partner. Take turns to read the words in B.
Học sinh tự thực hành
C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.
chips peaches grapes desserts
oranges slices vegetables likes